Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi độ dài ngày và đêm theo mùa là gì?
A. Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng khi chuyển động quanh Mặt Trời
B. Do khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời thay đổi
C. Do sự tự quay của Trái Đất
D. Do sự phóng xạ của Mặt Trời
Câu 2: Nếu đang ở trong rừng và không có la bàn, phương pháp nào dưới đây không phải là cách xác định phương hướng chính xác?
A. Quan sát hướng mọc của Mặt Trời
B. Quan sát vị trí rêu mọc trên thân cây
C. Quan sát hình dạng của đám mây trên trời
D. Sử dụng bóng nắng để xác định hướng
Câu 3: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng động đất là gì?
A. Do sự sụp đổ của các hang động ngầm
B. Do hoạt động của con người làm thay đổi địa hình
C. Do lực hút từ Mặt Trời và Mặt Trăng
D. Do sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo
Câu 4: Đâu là một trong những biểu hiện của quá trình nội sinh?
A. Sự phun trào núi lửa, động đất.
B. Sóng biển làm xói mòn bờ biển.
C. Gió thổi làm xói mòn các khối đá.
D. Nước chảy làm bào mòn bề mặt đất.
Câu 5: Dạng địa hình nào có thể hình thành do quá trình băng hà?
A. Núi cao
B. Đồng bằng bóc mòn
C. Đồi
D. Địa hình cac-xtơ
Câu 6: Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất luôn có trạng thái?
A. giữ nguyên độ nghiêng và thay đổi hướng nghiêng của trục.
B. giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục không thay đổi.
C. thay đổi độ nghiêng và hướng nghiêng của trục.
D. thay đổi độ nghiêng và giữ nguyên hướng nghiêng của trục
Câu 7: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
Câu 8: Khi nói về khoáng sản, nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Là tích tụ tự nhiên của khoáng vật
B. Có thể khai thác và sử dụng
C. Chỉ tồn tại ở dạng rắn
D. Được phân loại theo công dụng và trạng thái vật lý
Câu 9: Khi sử dụng la bàn, kim la bàn chỉ về hướng nào?
A. Luôn chỉ về hướng Bắc
B. Luôn chỉ về hướng Nam
C. Chỉ về hướng bất kỳ do từ trường Trái Đất thay đổi
D. Chỉ về hướng Đông hoặc Tây tùy theo vị trí người sử dụng
Câu 10: Trái Đất mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành một vòng quay quanh Mặt Trời?
A. 24 giờ
B. 12 tháng
C. 365 ngày
D. 365 ngày 6 giờ
Câu 11: Loại đá nào là thành phần chính của địa hình cac-xtơ?
A. Đá granit
B. Đá vôi
C. Đá bazan
D. Đá phiến sét
Câu 12: Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. Độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Câu 13: Lớp nào của Trái Đất có nhiệt độ cao nhất?
A. Vỏ Trái Đất
B. Man-ti
C. Lõi Trái Đất
D. Các lớp có nhiệt độ như nhau
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp lõi Trái Đất
A. Là lớp trong cùng của Trái Đất.
B. Có độ dày lớn nhất.
C. Nhiệt độ cao nhất.
D. Vật chất ở trạng thái rắn.
Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về quá trình nội sinh?
A. Quá trình nội sinh diễn ra chủ yếu trong lòng Trái Đất.
B. Quá trình nội sinh tạo ra các dạng địa hình như núi, động đất.
C. Quá trình nội sinh có xu hướng làm san bằng địa hình.
D. Quá trình nội sinh liên quan đến năng lượng sinh ra từ lòng đất.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Quan sát hình dưới đây và cho biết, trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
a) Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Đông sang Tây.
b) Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông.
c) Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo có tròn.
d) Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo có hình elip gần tròn.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
a) Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hết 365 ngày và 6 giờ.
b) Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hết 24 giờ.
c) Trái Đất quay quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông.
d) Trái Đất quay quanh Mặt Trời hướng từ Đông sang Tây.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................