Trắc nhiệm bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi

Địa lý 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nhiệm bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. Bộ trắc nhiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng em sẽ bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

 

Câu 1. Các quá trình nội sinh liên quan tới nguồn năng lượng:

A. Được sinh ra trong lòng Trái Đất.

B. Từ các vụ thử hạt nhân.

C. Của bức xạ mặt trời.

D. Từ biển và đại dương.

 

Câu 2. Nội sinh có xu hướng nào sau đây?

A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.

B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.

C. Tạo ra các dạng địa hình mới. 

D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.

 

Câu 3. Các quá trình nội sinh thể hiện ở quá trình: 

A. Động đất, núi lửa.

B. Sóng thần, xoáy nước.

C. Lũ lụt, sạt lở đất.

D. Phong hóa, xâm thực.

 

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra quá trình ngoại sinh là do:

A. Động đất, núi lửa, sóng thần.

B. Hoạt động vận động kiến tạo.

C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.

D. Sự di chuyển vật chất ở man-ti.

 

Câu 5. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại sinh?

A. Băng hà.

B. Các đỉnh núi cao.

C. Núi lửa, động đất.

D. Vực thẳm, hẻm vực.

 

Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của quá trình nội sinh?

A. Xâm thực.

B. Bồi tụ.

C. Đứt gãy. 

D. Nấm đá.

 

Câu 7. Qúa trình nội sinh có xu hướng?

A. Nâng cao địa hình.

B. Phong hóa địa hình.

C. Bào mòn, hạ thấp địa hình.

D. Bồi lấp các vùng trũng.

 

Câu 8. Quá trình nội sinh là các quá trình hình thành địa hình có liên quan tới các hiện tượng xảy ra ở

A. Vỏ Trái Đất.

B. Thạch quyển.

C. Lớp Man-ti.

D. Nhân Trái Đất.

 

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

 

Câu 1. Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực không phải là:

A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ.

B. Năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.

C. Năng lượng các phản ứng hóa học.

D. Sự chuyển dịch của các dòng vật.

 

Câu 2. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.

B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau. 

C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.

D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.

 

Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?

A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.                

B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.

C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.                     

D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.

 

Câu 4. Quá trình tạo núi là kết quả tác động:

A. Nhanh, liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.

B. Lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.

C. Lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.

D. Nhanh chóng nhưng hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.

 

Câu 5. Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?

A. Hàm ếch sóng vỗ.

B. Vách biển, vịnh biển.

C. Bậc thềm sóng vỗ.

D. Các cột đá, nấm đá.

 

Câu 6. Dạng địa hình được hình thành do quá trình ngoại lực là:

A. Các hang động caxtơ.

B. Đỉnh núi cao.

C. Núi lửa.

D. Vực thẳm dưới đáy đại dương.

 

Câu 7. Quá trình nào sau đây không phải là quá trình ngoại lực?

A. Nâng cao địa hình.                                           

B. Xâm thực.

C. Xói mòn.                                                       

D. Phong hoá.

 

Câu 8. Dạng địa hình nào dưới đây do quá trình ngoại sinh tạo nên?

A. Các dãy núi trên lục địa.                

B. Các sống núi dưới đáy đại dương.

C. Các đứt gãy lớn trên mặt đất.       

D. Các cồn cát trong sa mạc.

 

Câu 9. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của nhân tố ngoại lực nào?

A. Băng hà.

B. Gió.

C. Nước chảy.

D. Sóng biển.

 

Câu 10. Ý nào sau đây không  đúng khi nói về tác động của nội lực và ngoại lực trong quá trình tạo núi?

A. Quá trình nội sinh làm các địa mảng di chuyển, có thể xô vào nhau tạo thành núi, hoặc tách xa nhau tạo thành núi lửa.

B. Ở những vùng núi trẻ, tác động của nội sinh mạnh hơn nên núi vẫn tiếp tục được nâng cao.

C. Ở những vùng núi già, tác động của quá trình nội sinh mạnh hơn nên sự bào mòn diễn ra mạnh.

D. Khi được nâng cao bởi quá trình nội sinh, núi cũng chịu tác động phá hủy của quá trình ngoại sinh.

 

Câu 11. Núi chịu tác động nhiều hơn của lực ngoại sinh là:

A. Núi già.

B. Núi trẻ.

C. Núi trung bình.

D. Núi lửa.

 

Câu 12. Mối quan hệ giữa nội sinh và ngoại sinh là:

A. Hỗ trợ nhau.

B. Lần lượt.

C. Giống nhau.

D. Đối nghịch.

 

Câu 13. Ngoại sinh không có quá trình nào sau đây?

A. Xói mòn.

B. Phong hoá.

C. Xâm thực.

D. Nâng lên.

 

Câu 14. Quá trình phong hóa các loại đá không phải do yếu tố nào sau đây?

A. Sự chênh lệch nhiệt độ làm cho đá nứt nẻ.

B. Nước thấm và hòa tan làm cho đá vụn bở.

C. Nước chảy với tốc độ mạnh cắt xẻ các lớp đá.

D. Rễ cây tác động làm phá hủy đá.

 

Câu 15. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?

A. Các khe rãnh là dạng địa hình chủ yếu do dòng nước tạm thời tạo thành.

B. Dạng địa hình tiêu biểu cho quá trình thổi mòn là các nấm đá, hang đá.

C. Địa hình hàm ếch ở bờ biển được hình thành chủ yếu do tác dụng của sóng biển.

D. Ở những vùng giá lạnh quá trình mài mòn diễn ra chủ yếu là dưới tác động của băng hà.

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

 

Câu 1. Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình nào sau đây?

A. Cột đá, vịnh biển và đầm phá.

B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn.  

C. Các cửa sông và bãi bồi ven biển.

D. Các vịnh biển có dạng hàm ếch.

 

Câu 2. Các hang động đẹp ở nước ta như Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình), động Nhị Khê, động Tam Thanh (Lạng Sơn), Tam Cốc – Bích Động (Ninh Bình) được tạo thành do kết quả của quá trình?

A. Phong hóa hóa học

B. Phong hóa lí học.

C. Thổi mòn do gió.

D. Xâm thực do dòng chảy nước.

 

Câu 3. Đâu không phải là tác động của nội lực?

A. Sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.

B. Sinh ra động đất và núi lửa.

C. Sinh ra các đồng bằng châu thổ.

D. Làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống.

 

 

Câu 4. Do mảng Na-zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ nên đã hình thành nên:

A. Dãy núi trẻ An-đet.

B. Vành đai lửa Địa Trung Hải.

C. Lục địa Bắc và Nam Mĩ khác nhau.

D. Dãy Cooc-di-e cao đồ sộ.

 

Câu 5. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

A. Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.

B. Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.

C. Xảy ra hiện tượng động đất, núi lửa.

D. Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

 

Câu 6. Đâu là tên một đỉnh núi cao ở Việt Nam:

A. Eversest.

B. Fansipan.

C. An-đet.

D. Uran.

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1. Đâu không phải nguyên nhân gây ra các hiện tượng sụt lún, sạt lở đất ở miền Trung?

A. Tác động của ngoại lực (do mưa lớn, bão, lũ) làm phân rã liên kết của đất đá, rễ cây, thảm thực vật.

B. Do con người khai thác rừng quá mức khiến đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. Do sự bất ổn của các nguồn lực nội sinh bên trong lòng Trái Đất

D. Do cấu trúc đất đá tạo nên lớp địa tầng trong khu vực

 

Câu 2. Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích quá trình hình thành các hang động đá vôi ở nước ta.

A. Tác động của quá trình phong hóa khiến đá vôi bị bào mòn, kết hợp với sự kết tủa của nước tạo nên các hang động với hình nhiều dạng khác nhau.

B. Sự bào mòn đá của nước: Trong các khối đá vôi thường có các khe nứt thẳng đứng và nằm ngang. Nước mưa chảy theo khe nứt này hòa tan đá vôi, mở rộng thành các hang động.

C. Tác động của các lực nội sinh làm bề mặt đất đá trở nên gồ gề, tạo ra các khe rãnh, nứt gãy, kết hợp với các yếu tố ngoại lực (gió, nước,..) tạo nên các hang đá với nhiều hình thù khác nhau.

D. Sự va chạm của các địa mảng cùng quá trình bồi tụ vật chất khiến các hang động dần được hình thành.

 

Câu 3. Nguyên nhân khiến vết nứt ở phía Đông Phi không ngừng mở rộng, gây nguy cơ chia cắt mảng kiến tạo châu Phi thành 2 phần.

A. Thạch quyển của Trái Đất chia thành nhiều mảng kiến tạo. Những mảng này không ổn định mà di chuyển tương đối với nhau ở tốc độ khác nhau.

B. Tác động của các yếu tố nội sinh trong lòng Trái Đất.

C. Tách giãn Đông Phi được mô tả là rất dễ tách giãn do áp lực phân bố theo vòng tròn ở lớp phủ bên dưới.

D. Cả A, B, C

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay