Trắc nhiệm bài 1: Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ

Địa lý 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nhiệm bài 1: Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ. Bộ trắc nhiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng em sẽ bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (16 câu)

 

Câu 1.Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là:

A. bản đồ.

B. Lược đồ.

C.Quả Địa Cầu.

D. Quả Đất.

 

Câu 2. Những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả Địa Cầu là:

A. Vĩ tuyến.

B.  Vĩ tuyến gốc.

C. Kinh tuyến.

D. Kinh tuyến gốc.

 

Câu 3.Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là:

A.Vĩ tuyến.

B. Vĩ tuyến gốc.

C. Kinh tuyến.

D. Kinh tuyến gốc.

 

Câu 4. Các kinh tuyến được xác định dựa vào:

A.Kinh tuyến gốc.

B. Vĩ tuyến gốc.

C. Xích đạo.

D. Kinh độ.

 

Câu 5. Các vĩ tuyến được xác định dựa vào:

A. Vĩ độ.

B. Xích đạo.

C. Vĩ tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến Nam.

 

Câu 6.Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia:

A. Đức.

B. Nga.

C.Anh.

D. Ý.

 

Câu 7.Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến:

A. Đông.

B.Tây.

C. Nam.

D. Bắc.

 

Câu 8. Vĩ tuyến gốc là:

A. Chí tuyến Bắc.

B. Chí tuyến Nam.

C.Xích đạo.

D. Hai vòng cực.

 

Câu 9. Kinh tuyến là:

A. Nửa đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu

B. Một đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu

C.Nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu

D. Một đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu

 

Câu 10. Kinh độ của một điểm là:

A. Khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc.

B. Khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.

C.Khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua địa điểm đó.

D. Khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.

 

Câu 11. Vĩ độ của một điểm là:

A. Khoảng cách tính bằng độ của xích đạo đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.

B. Khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc.

C. Khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.

D. Khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.

 

Câu 12. Dựa vào đâu để xác định vĩ tuyến Bắc và vĩ tuyến Nam?

A.Xích đạo.

B. Chí tuyến Bắc.

C. Chí tuyến Nam.

D. Kinh tuyến gốc.

 

Câu 13. Kinh tuyến Tây là:

A. Kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.

B. Kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.

C. Nằm phía dưới xích đạo.

D. Nằm phía trên xích đạo.

 

Câu 14. Khoảng cách từ một điểm đến kinh tuyến gốc xác định?

A. Kinh độ của điểm đó.

B. Vĩ độ của điểm đó.

C. Tọa độ địa lí của điểm đó.

D. Điểm cực đông của điểm đó.

 

Câu 15. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là gì?

A. Kinh tuyến Đông.

B. Kinh tuyến Tây.

C. Kinh tuyến 180 o.

D. Kinh tuyến gốc.

 

Câu 16. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến:

A. 180º

B. 160º

C. 170º

D. 150º

 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

 

Câu 1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quả Địa Cầu:

A. Quả Địa Cầu được sử dụng rộng rãi trong trường học để giúp chúng ta hiểu về cấu tạo của Trái đất.

B. Trên quả Địa Cầu có các đường kinh tuyến và các đường vĩ tuyến.

C. Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất.

D. Quan sát quả Địa Cầu, ta thấy quả Địa Cầu có một trục xuyên qua, thể hiện trục quay tưởng tượng của Trái đất.

 

Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về kinh tuyến và vĩ tuyến:

A. Các kinh tuyến đều gặp nhau ở hai cực.

B. Các vĩ tuyến đều song song với nhau.

C. Đường kinh tuyến gốc chạy qua một phần châu Âu và một phần châu Phi.

D. Kinh tuyến gốc và kinh tuyến đối diện chia Trái đất thành bán cầu Bắc và bán cầu Nam.

 

Câu 3. Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là:

A. Xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ

B. Thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ

C. Thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ

D. Xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ

 

Câu 4. Các đường vĩ tuyến đều có độ dài bằng nhau là đúng hay sai?

A.Sai, vì càng gần hai cực độ dài vĩ tuyến càng giảm.

B. Đúng.

C. Không xác định được.

D. Đúng, trừ một số đường vĩ tuyến đặc biệt.

 

Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về tọa độ đị lí của một điểm trên bản đồ:

A. Tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ được xác định bằng vĩ độ và kinh độ của điểm đó.

B. Cách viết tọa độ của một điểm (điểm C) như sau: C (kinh độ, vĩ độ).

C. Vị trí của một điểm trên quả Địa Cầu được xác định tại điểm cắt nhau của đường vĩ tuyến và đường kinh tuyến đi qua điểm đó.

D. Các vĩ tuyến ở phía Bắc xích đạo có vĩ độ bắc.

 

Câu 6. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến:

A.0o

B. 66o33

C. 23o27

D. 90o

 

Câu 7. Chí tuyến là vĩ tuyến:

A. 23o27                                            

B. 0o    

C. 66o33

D. 90o

 

Câu 8.Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng:

A. Đông.

B. Bắc.

C. Tây.

D. Nam.

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

 

Câu 1.Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 182

B.181

C. 180

D. 179

 

Câu 2. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?

A. 361.

B. 180.

C. 360.

D. 181.

 

Câu 3.Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là:

A. 00; 600T.
B. 600T; 900N.
C. 00; 600Đ.
D. 600T; 900B.

 

Câu 4. Cho điểm A (60oB, 35oT), điểm này nằm ở:

A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.

B. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông.

C.Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây

D. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.

 

Câu 5. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở tỉnh nào? Tọa độ bao nhiêu?

A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang: 23°23'B, 105o20Đ

B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau: 8°34B, 104o40Đ

C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Tè, tỉnh Điện Biên: 22o22B, 102o09Đ

D.Xã Vạn Thành, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa:12o40B, 109°24'Đ

 

Câu 6.Số lượng kinh tuyến phải vẽ nếu cách 20o vẽ một kinh tuyến là:

A. 32

B. 34

C.36

D. 38

 

Câu 7. Hãy cho biết số lượng vĩ tuyến phải vẽ nếu cách 30o vẽ một vĩ tuyến.

A. 6

B. 7

C. 8

D.9

 

Câu 8. Trái Đất có tổng cộng bao nhiêu đường kinh tuyến, vĩ tuyến (nếu mỗi đường kinh, vĩ tuyến cách nhau 1o)?

A. 180 vĩ tuyến, 360 kinh tuyến.

B. 181 vĩ tuyến, 355 kinh tuyến.

C.181 vĩ tuyến, 360 kinh tuyến.

D. 182 vĩ tuyến, 361 kinh tuyến.

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

 

Câu 1. Câu nào sau đây giải thích đúng nhất ý nghĩa các điểm cực của nước ta?

A. Nước ta nằm ở vĩ độ 23°23′B – 8°34′ B nên nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc

B. Kinh độ của Việt Nam là từ 102°109′Đ đến l09°24′Đ nên nước ta thuộc bán cầu Đông.

C. Căn cứ vào các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây, có thể thấy lãnh thổ Việt Nam kéo dài và hẹp ngang.

D.Nước ta nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và thuộc nửa cầu Đông nên có kiểu khí hậu cận Xích Đạo (do ở gần đường Xích Đạo)

 

Câu 2. Quan sát quả địa cầu, cho biết vị trí điểm có tọa độ 80°Đ và 30°N nằm ở đâu?

A. Ở trên đất liền khu vực Đông Nam Á.

B. Trên lãnh thổ châu Âu.

C. Thuộc khu vực Nam Phi.

D.Trên Ấn Độ Dương.

 

Câu 3. Ý nào sau đây nêu đúng nhất ý nghĩa của vòng cực Bắc?

A. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, giúp phân biệt vùng cực với phần còn lại của Trái Đất.

B.Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt ít nhất một ngày trong năm.

C. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, nằm ở phía bán cầu Nam.

D. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt 6 tháng/năm.

 

Câu 4. Đâu không phải là tác động quan trọng của vĩ độ đối với các vùng trên Trái Đất?

A. Xác định đặc điểm khí hậu của khu vực đó

B. Xác định xu hướng trong cực quang

C.Xác định loại địa hình của khu vực

D. Xác định loại gió mùa của khu vực

 

Câu 5. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở:

A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.

B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.

C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.

 

D.Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay