Trắc nhiệm bài 5: Trái Đất trong hệ mặt trời. Hình dạng và kích thước của Trái đất

Địa lý 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nhiệm bài 5: Trái Đất trong hệ mặt trời. Hình dạng và kích thước của Trái đất. Bộ trắc nhiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng em sẽ bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (16 câu)

 

Câu 1. Vũ trụ là:

A. Khoảng không gian vô cùng tận.

B. Vô số hệ Thiên hà.

C. Cả A và B đều sai.

D. A và B đều đúng.

 

Câu 2. Dải Ngân hà là:

A. Khoảng không gian vô cùng vô tận.

B. Chứa Mặt trời và các hành tinh của nó (tức hệ Mặt trời).

C. Chứa các hành tinh của nó.

D. Vô số hệ Thiên hà.

 

Câu 3. Nằm ở trung tâm của hệ Mặt trời là:

A. Mặt trời.

B. Mặt trăng.

C. Trái đất.

D. Thủy tinh.

 

Câu 4. Mặt Trời và các hành tinh chuyển động xung quanh nó tạo thành:

A. Thiên hà.

B. Hệ Mặt Trời.

C. Trái Đất.

D. Dải ngân hà.

 

Câu 5. Hành tinh ở gần Mặt trời nhất là:

A. Kim tinh.

B. Thủy tinh.

C. Trái Đất.

D. Hỏa tinh.

 

Câu 6. Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời tính theo thứ tự xa dần Mặt trời là:

A. Hỏa tinh

B. Mộc tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hải Vương tinh.

 

Câu 7. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?

A. 8.

B. 9.

C. 7.

D. 10.

 

Câu 8Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Vị trí thứ 3.

B. Vị trí thứ 5.

C. Vị trí thứ 9.

D. Vị trí thứ 7

 

Câu 9.Xếp theo thứ tự xa dần Mặt Trời ta sẽ có các hành tinh:

A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.

B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.

C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.

D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.

 

Câu 10. Trái Đất có dạng hình:

A. Tròn.

B. Vuông.

C. Cầu.

D. Bầu dục.

 

Câu 11.Theo thứ tự xa dần Mặt trời là các hành tinh:

A. Hải Vương tinh - Thủy tinh - Kim tinh - Trái Đất - Hỏa tinh - Mộc tinh - Thổ tinh - Thiên Vương tinh.

B. Thiên Vương tinh - Hải Vương tinh - Trái Đất - Kim tinh - Thủy tinh - Hỏa tinh – Mộc tinh -Thổ tinh.

C. Mộc tinh - Kim tinh - Trái Đất - Hỏa tinh - Thủy tinh - Thổ tinh - Thiên Vương tinh - Hải Vương tinh.

D. Thủy tinh - Kim tinh - Trái Đất - Hỏa tinh - Mộc tinh - Thổ tinh - Thiên Vương tinh - Hải Vương.

 

Câu 12. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là:

A. 6 356 km.

B. 6 387 km.

C. 6 378 km.

D. 6 365 km.

 

Câu 13. Trái đất có bán kính ở cực là:

A. 6 356 km.

B. 6 378 km.

C. 6 365 km.

D. 6 387km.

 

Câu 14. Có sự chênh lệch giữa bán kính ở xích đạo với bán kính ở cực vì:

A. Hình dạng của Trái đất thực chất là hình e-lip tròn xoay.

B. Hình dạng của Trái đất không thật lí tưởng mà hơi dẹt ở hai cực.

C. Trái đất hình cầu.

D. Trái đất không phải là hình cầu thật sự.

 

Câu 15. Kích thước và hình dạng của Trái đất có ý nghĩa:

A. Xác định được tọa độ các địa điểm trên Trái đất.

B. Xác định được khoảng cách giữa các địa điểm.

C. Có thể vẽ khá chính xác bản đồ thế giới.

D. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 16. Trong Hệ Mặt trời, hành tinh nào sau đây xa nhất:

A. Kim tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thủy tinh.

D. Thiên Vương tinh.

                                                                          

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

 

Câu 1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về Mặt trời:

A. Khối lượng của Mặt trời chiếm tới 99,8% khối lượng của toàn bộ Hệ Mặt trời.         

B. Khối lượng lớn và lực hấp dẫn của Mặt trời đã làm cho các hành tinh chuyển động xunh quanh nó, tạo nên Hệ Mặt trời.

C. Là một ngôi sao nhỏ, tự phát ra ánh sáng.

D. Nằm ở trung tâm của Hệ Mặt trời.

 

Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về Hệ Mặt trời:

A. Nằm ở trung tâm của Hệ Mặt trời là Mặt trời.

B. Trong các hành tinh của Hệ Mặt trời chỉ dó duy nhất Trái đất là có sự sống.

C. Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên, duy nhất của Trái đất.

D. Chuyển động xung quanh Mặt trời là tám hành tinh theo quỹ đạo tròn.

 

Câu 3. Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có sự sống là:

A. Trái Đất.

B. Kim tinh.

C. Mặt Trăng.

D. Thủy tinh.

 

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do:

A. Dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.

B. Khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.

C.Kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.

D. Sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.

 

Câu 5. Đâu là hành tinh nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất?

A. Kim Tinh và Mộc Tinh.

B. Thủy Tinh và Hỏa Tinh.

C. Kim Tinh và Hải Vương Tinh.

D. Kim Tinh và Thủy Tinh.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

 

Câu 1. Các nhà du hành vũ trụ trên tàu nào đã chụp được ảnh Trái Đất là hình cầu?

A. A-pô-lô 19.

B. A-pô-lô 16.

C. A-pô-lô 18.

D. A-pô-lô 17.

 

Câu 2.Để thuyết phục người khác rằng: Trái Đất có dạng hình khối cầu, em có thể sử dụng các dẫn chứng nào sau đây:

A. Ảnh chụp Trái Đất tự vệ tinh.

B. Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm nguyệt thực.

C. Sơ đồ hệ Mặt Trời

D.Cả A và B.

 

Câu 3. Bán kính ở Xích đạo là 6 378km thì chu vi Xích đạo của Trái đất là:

A. 2354,75 km.

B.40053,84 km.

C. 5670,57 km.

D. 6081 km.

 

Câu 4Cho bảng số liệu sau:

 

Mặt trời

Thủy tinh

Kim tinh

Trái đất

Hỏa tinh

Mộc tinh

Thổ tinh

Thiên vương tinh

Hải vương tinh

Bán kính xích đạo

695 000

2 440

6 052

6 378

3 403

71 492

60 286

25 559

24 764

Diện tích bề mặt (triệu km2)

6 090 000

75

460

510

145

61 400

42 700

8 084

7 619

Nhận xét nào sau đây không đúng về Trái Đất so với các hành tinh khác trong hệ Mặt Trời.

A. Trái Đất có diện tích bề mặt lớn hơn Thùy Tinh, Kim Tinh và Hỏa Tinh.

B.Trái đất đứng thứ 6 cả về bán kính xích đạo và diện tích bề mặt trong hệ Mặt Trời.

C. Diện tích bề mặt Trái Đất lớn hơn rất nhiều so với Kim tinh.

D. Mộc tinh có diện tích bề mặt và bán kính Xích Đạo lớn nhất, chỉ sau Mặt Trời.

 

Câu 5. Người ta phải xây dựng những đài quan sát ở ven biển để:

A. Mở rộng tầm nhìn ngoài khơi xa.

B. Quan sát được rõ những vật từ ngoài khơi vào bờ.

C. Quan sát được những vật trên đường chân trời.

D. Thấy được những vật mà ở dưới thấp không nhìn thấy được.

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

 

Câu 1.Khi đứng ở bờ quan sát một con tàu từ xa vào bờ, đầu tiên ta chỉ nhìn thấy ống khói, sau đó là một phần thân tàu, cuối cùng ta mới nhìn thấy toàn bộ con tàu. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết lí giải nào sau đây là đúng:

A. Vì Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

B. Vì Trái Đất vừa quay quanh Mặt Trời vừa tự quay quanh trục nên hướng di chuyển của các vật thể trên bề mặt Trái Đất có những đặc tính riêng.

C. Vì bề mặt Trái Đất có hình cầu thuyền đang di chuyển trên bề mặt hình cầu, không phải một mặt phẳng.

D. Do những yếu tố chi phối tầm nhìn trên biển.

 

Câu 2. Người ta xây dựng các đài quan sát ở ven biển không phải vì lí do nào sau đây?

A. Các đài quan sát giúp tăng tầm nhìn xa, có thể quan sát và kiểm tra một cách bao quát hơn.

B. Khi tàu thuyền bị mất phương hướng trên biển có thể dựa vào vị trí các đài quan sát để di chuyển.

C. Các đài quan sát có vai trò quan trọng trong việc cứu hộ tàu thuyền ra khơi gặp nạn.

D.Là nơi tránh trú mưa bão khẩn cấp cho các thủy thủ.

 

Câu 3. Quan sát (SGK trang 120) và cho biết ở vị trí A hay B sẽ nhìn thấy con thuyền ở vị trí xa nhất? Vì sao? 

A. Ở vị trí A có thể nhìn thấy con thuyền xa nhất vì theo quan sát, góc nhìn ở vị trí A là khá rộng.

B. Ở vị trí B sẽ có thể nhìn được con thuyền xa nhất vì vị trí B cao hơn vị trí A.

C.Ở vị trí B sẽ nhìn thấy con thuyền xa nhất vì Trái Đất là hình cầu chứ ko phải mặt phẳng, ở vị trí càng cao thì sẽ càng nhìn được xa hơn. 

D. Đứng ở cả 2 vị trí đều có thể quan sát được vì tầm bao quát ở vị trí A và B chênh lệch nhau không đáng kể.

 

Câu 4. Tại sao nhìn con tàu ngoài xa qua kính viên võng, ta thấy boong tàu gần như bị chìm trong nước biển, trong khi sự thật thì không phải thế?

A. Do Trái Đất có hình cầu trong khi đường trên đài quan sát lại là một đường thẳng.

B. Do Trái đất có kích thước lớn.

C. Do hình dạng của Trái đất không thật lí tưởng mà hơi dẹt ở hai cực.

D. Ca A, B, C đều sai.

 

Câu 5. Đâu là tên đài quan sát ven biển ở nước ta:

A. Kê Gà (tỉnh Bình Thuận).

B. Đại Lãnh (tỉnh Phú Yên).

C. Hòn Dáu (thành phố Hải Phòng).

 

D. Cả A, B, C đều đúng. 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay