Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Mĩ.
B. Trung Phi.
C. Nam Á.
D. Tây Âu.
Câu 2: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?
A. Việt Nam.
B. Công-gô.
C. A-ma-dôn.
D. Đông Nga.
Câu 3: Rừng nhiệt đới là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang
A. rừng lá kim (tai-ga).
B. rừng mưa nhiệt đới.
C. rừng cận nhiệt đới.
D. rừng mưa ôn đới lạnh.
Câu 4: Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 5: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt?
A.1
B.2
C.3
D.5
Câu 6: Nhận định đúng về đặc điểm hai đới ôn hòa là?
A.Lượng nhiệt nhận được cao, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
B.Lượng nhiệt nhận được thấp, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
C.Lượng nhiệt nhận được ít, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
D.Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
Câu 7: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là?
A.Dòng biển
B.Địa hình
C.Vĩ độ
D.Vị trí gần hay xa biển
Câu 8: Đới khí hậu nào trên Trái Đất được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất?
A. Đới khí hậu cận nhiệt.
B. Đới khí hậu ôn đới.
C. Đới khí hậu nhiệt đới.
D. Đới khí hậu Xích đạo.
Câu 9: Đâu không được xem là nguyên nhân làm cho khu vực phía Đông Trung Quốc dân cư tập trung đông hơn phía Tây?
A.Có các đồng bằng lớn.
B.Là khu vực thượng lưu của các dòng sông.
C.Khí hậu ít khắc nghiệt hơn khu vực phía Tây.
D.Vị trí nằm giáp biển.
Câu 10: Theo em dân số Hoa Kì ngày càng tăng, chủ yếu do đâu?
A.chính sách khuyến khích sinh đẻ.
B.tỉ suất tử giảm mạnh.
C.tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
D.tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn.
Câu 11: Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?
A. Bắc Á, Nam Á.
B. Đông Nam Á, Tây Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Đông Á, Tây Nam Á.
Câu 12: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Bắc Á.
D. Bra-xin.
Câu 13: Những điều kiện tự nhiên nào có có ảnh hưởng tới sự phân bố dân cứ, lối sống và cả sinh hoạt hằng ngày của con người?
A.Địa hình
B.Đất trồng
C.A và B đúng
D.Khoáng sản
Câu 14: Trong đời sống hằng ngày, thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần thiết nào?
A.Không khí
B.ánh sáng, nhiệt lượng
C.Nguồn nước
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Biện pháp nào sau đây được cho không có vai trò trong việc giảm sức ép của con người tới tài nguyên, môi trường?
A.Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B.Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C.Nâng cao đời sống người dân.
D.Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về tác động của thiên nhiên đến con người?
a) Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng tới lối sống của con người.
b) Các điều kiện tự nhiên không ảnh hưởng tới sinh hoạt hàng ngày của con người.
c) Các điều kiện tự nhiên không ảnh hưởng tới lối sống của con người.
d) Thiên nhiên cung cấp không khí, ánh sáng, nhiệt lượng, nguồn nước tới đời sống hàng ngày của con người.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về đặc điểm phân bố dân cư thế giới?
a) Phân bố dân cư không đều theo không gian.
b) Dân cư tập trung đông ở khu vực miền núi.
c) Dân cư tập trung đông ở khu vực đồng bằng.
d) Dân cư tập trung đông ở khu vực hoang mạc, khí hậu lạnh.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................