Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Việt Nam có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành du lịch?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi, giao thông khó khăn
B. Hệ thống giao thông kém phát triển, thiên tai thường xuyên
C. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, di sản văn hóa phong phú
D. Mức sống còn thấp, người dân chưa có nhu cầu du lịch cao
Câu 2: Vùng nào có sản lượng chè lớn nhất cả nước?
A. Tây Nguyên
B. Trung du và Miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
Câu 3: Vì sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước?
A. Địa hình dốc, nhiều sông ngắn, chảy xiết
B. Sông dài, lưu vực rộng, nước chảy chậm
C. Khí hậu khô hạn, ít sông suối
D. Nhiều hồ chứa nước tự nhiên
Câu 4: Định hướng phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng trong thời gian tới là gì?
A. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác tài nguyên khoáng sản
B. Phát triển công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường
C. Chuyển dịch mạnh mẽ sang nông nghiệp hữu cơ
D. Giữ nguyên cơ cấu công nghiệp hiện tại
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là khó khăn trong phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ?
A. Khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão, lũ, hạn hán
B. Địa hình đa dạng, có núi, đồi, đồng bằng và biển
C. Sông ngòi ngắn, dốc, dễ gây lũ quét và sạt lở đất
D. Kết cấu hạ tầng chưa đồng bộ, thiếu các trung tâm kinh tế lớn
Câu 6: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
C. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
D. Nguồn lao động tập trung ở thành phố, thị xã.
Câu 7: Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay, ngành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất là
A. trồng cây lương thực.
B. trồng cây công nghiệp.
C. chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 8: Thế mạnh về phát triển nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. cây hàng năm, chăn nuôi gia cầm.
B. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây hàng năm, chăn nuôi gia súc.
D. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc nhỏ
Câu 9: Hà Nội có vai trò quan trọng nhất đối với vùng Đồng bằng sông Hồng vì lý do nào sau đây?
A. Là trung tâm chính trị - hành chính, kinh tế, giáo dục lớn của cả nước
B. Có diện tích lớn nhất vùng
C. Là thành phố có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống nhất
D. Có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất vùng
Câu 10: Loại hình dịch vụ nào phát triển mạnh nhờ thành tựu khoa học – công nghệ?
A. Giao thông vận tải
B. Bưu chính viễn thông
C. Thương mại
D. Du lịch
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiếp giáp với cả Trung Quốc và Lào.
B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
D. Tập trung đông dân cư nhất nước ta.
Câu 12: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
Câu 13: Vị trí của Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?
A. Có nền kinh tế phát triển bậc nhất của nước ta.
B. Cửa ngõ ra biển của vùng Đông Bắc Thái Lan.
C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.
D. Cầu nối ra biển của các tỉnh vùng Trung Lào.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi toàn diện hoạt động dịch vụ ở nước ta?
A. Vốn và khoa học công nghệ.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vị trí địa lí và tự nhiên.
D. Chính sách và cơ sở hạ tầng.
Câu 15: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?
A. Văn hóa dân gian.
B. Các công trình kiến trúc.
C. Các vườn quốc gia.
D. Các di tích lịch sử.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................