Phiếu trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Giáo dục kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ PHÁP LUẬT 12
KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Theo Tổng cục Thống kê, GDP của Việt Nam năm 2022 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2021?
A. 5, 16%
B. 45,67%
C. 8,12%
D. 2,46%
Câu 2: Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người có kí hiệu gì?
A. GDP/người
B. GNI/người
C. Người/GDP
D. Người/GNI
Câu 3: Mục tiêu của những nước kí kết hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực là gì?
A. Góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng và phát triển kinh tế toàn cầu
B. Thiết lập nền tảng quan hệ đối tác kinh tế hiện đại, toàn diện, chất lượng cao, cùng có lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng thương mại và đầu tư trong khu vực
C. Xây dựng khối liên kinh phát triển kinh tế giữa các khu vực vì sự hòa bình và ổn định của từng khu vực
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Khi xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu của mọi người đối với bảo hiểm sẽ có xu hướng gì?
A. Ngày càng giảm giá trị
B. Ngày càng tăng, xuất hiện nhiều loại hình bảo hiểm khác nhau
C. Ngày càng giảm về loại hình bảo hiểm
D. Thúc đẩy sự xuất hiện của các tổ chức bảo hiểm
Câu 5: Tỉ lệ hộ nghèo của Việt Nam trong giai đoạn 2016-2020 biến đổi gì?
A. Không có sự thay đổi
B. Sự thay đổi không quá rõ rệt
C. Có xu hướng giảm
D. Có xu hướng tăng
Câu 6: Ý nào dưới đây định nghĩa đúng về cụm từ “Gross Domestic Product”?
A. Là sự gia tăng liên tục của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế qua thời gian. Lạm phát làm giảm sức mua của đồng tiền
B. Là khái niệm để chỉ sự gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
C. Là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được tạo ra của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định
D. Là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm
Câu 7: Việt Nam kí kết bao nhiêu hiệp định thương mại song phương?
A. 90 hiệp định
B. Hơn 90 hiệp định
C. 80 hiệp định
D. Hơn 80 hiệp định
Câu 8: Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập phản ánh tình trạng gì?
A. Chênh lệch giàu nghèo ngày càng phân hóa rõ rệt
B. Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập của các tầng lớp dân cư
C. Mức sống của người dân ngày càng tăng lên
D. Sự phát triển của con người qua các tiêu chí
Câu 9: Bảo hiểm tài sản được tạo ra nhằm mục đích gì?
A. Thay thế hoặc bù đặp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết
B. Người tham gia được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm khám, điều trị, phục hồi sức khỏe nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật
C. Cung cấp sự bảo vệ khỏi hầu hết các rủi ro đối với tài sản khi nó bị tổn thất do tài sản bị mất cắp, cháy nổ, đâm va, hỏng hóc do thiên tai...
D. Người tham gia được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ học nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm
Câu 10: Khi tham gia bảo hiểm, bên tham gia phải thực hiện nghĩa vụ gì?
A. Nhận lại tiền khi đến thời hạn
B. Thúc giục các tổ chức bảo hiểm thực hiện nghĩa vụ của mình
C. Nộp một khoản phí cho tổ chức bảo hiểm để lập quỹ dự trữ
D. Được yêu cầu tổ chức bảo hiểm dùng quỹ mình nộp để bồi thường, trợ cấp, chi trả trong phạm vi bảo hiểm
Câu 11: Mức tăng GNI của nền kinh tế so với thời điểm gốc cần so sánh thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự thay đổi về kết cấu cơ sở hạn tầng của từng vùng
B. Thể hiện tốc độ tăng trường kinh tế qua từng giai đoạn ngắn
C. Thế hiện một cách khách quan sự phát triển của kinh tế
D. Thể hiện đầy đủ hơn sự tăng trưởng về quy mô của nền kinh tế
Câu 12: Trong các chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội dưới đây, chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu thành phần thuộc về Chỉ số phát triển con người?
A. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
B. Số năm đi học bình quân và số năm đi học kì vọng
C. Tỉ lệ nghèo đa chiều
D. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người
Câu 13: Đâu là bảo hiểm bắt buộc?
A. Bảo hiểm sức khỏe
B. Bảo hiểm y tế bắt buộc
C. Bảo hiểm y tế
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14: GNI được tính theo công thức nào?
A. Chênh lệch thu nhập nhân tố nước ngoài – lợi tức
B. Thu lợi tức nhân tố nước ngoài trừ đi chi trả lợi tức nhân tố nước ngoài
C. Thu lợi tức nhân tố nước ngoài trừ đi chi trả lợi tức cá nhân và gia đình
D. Chênh lệch thu nhập nhân tố nước ngoài – mức thu chi cá nhân từng tháng
Câu 15: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự được tạo ra nhằm mục đích gì?
A. Đối tượng bảo hiểm là sức khỏe, thân thể và tính mạng của con người như ôm đau, bệnh tật, tai nạn, thương tật, bệnh hiểm nghèo,...
B. Người tham gia được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm khám, điều trị, phục hồi sức khỏe nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật
C. Thường được thực hiện dưới hình thức bắt buộc như bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm hàng hóa, bảo hiểm hàng không, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm nông nghiệp...
D. Người tham gia được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ học nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm
Câu 16: ............................................
............................................
............................................