Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kì nhất định được gọi là
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng sản phẩm hàng hoá.
C. Tổng sản phẩm quốc dân.
D. Tổng sản phẩm sản xuất.
Câu 2. Hội nhập kinh tế quốc tế không được thực hiện theo cấp độ nào?
A. Cấp độ toàn cầu.
B. Cấp độ song phương
C. Cấp độ khu vực.
D. Cấp độ cá nhân.
Câu 3. Thước đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của con người trên các phương diện (sức khoẻ, tri thức, thu nhập) là nói đến chỉ số phát triển
A. Con người.
B. Kinh tế.
C. Khu vực.
D. Quốc gia.
Câu 4. Tổng sản phẩm quốc nội được gọi là
A. GNP.
B. GDP.
C. GNI.
D. GINI.
Câu 5. Để nâng cao chỉ số phát triển con người, nước ta đẩy mạnh sự phát triển của con người thông qua các chỉ số
A. Giới tính, thông minh.
B. Thông minh, dân số và giới tính.
C. Sức khoẻ, giáo dục và thu nhập.
D. Sức khoẻ, thông minh và dân số.
Câu 6. Để thành lập và tham gia Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), các quốc gia phải cam kết thực hiện điều gì?
A. Từ chối giải quyết tranh chấp đầu tư.
B. Tuân thủ toàn bộ các thoả ước cá nhân của mỗi bên.
C. Từ chối giải quyết trên lĩnh vực mới.
D. Tuân thủ toàn bộ các quy định toàn diện của CPTPP.
Câu 7. Bảo hiểm gồm những loại hình nào sau đây?
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm hưu trí.
C. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm hưu trí.
D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm hưu trí.
Câu 8. Tháng 01/2007, Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức nào sau đây?
A. WTO.
B. UNICEF.
C. WHO.
D. WB.
Câu 9. “Tổng thu nhập từ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia tạo nên trong một thời kì nhất định” là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tổng thu nhập quốc nội.
B. Tổng thu nhập nội địa.
C. Tổng thu nhập quốc dân.
D. Tổng thu nhập quốc gia.
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17. Ở Việt Nam, hệ thống an sinh xã hội có bao nhiêu chính sách cơ bản?
A. Bốn chính sách.
B. Ba chính sách.
C. Năm chính sách.
D. Sáu chính sách.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây là vai trò của an sinh xã hội đối với đối tượng hưởng chính sách?
A. Góp phần xóa đói giảm nghèo, nâng cao chất lượng đời sống người dân.
B. Phát huy tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trên tinh thần tương thân tương ái của dân tộc Việt Nam
C. Trợ giúp xã hội nhằm tăng thu nhập, giảm bớt khó khăn cho người yếu thế, dễ bị tổn thương.
D. Đóng góp vào ổn định chính trị - xã hội, nâng cao hiệu quả quản lý xã hội.
Câu 19. Hoạt động dịch vụ tài chính thông qua đó người tham gia bảo hiểm đóng một khoản phícho tổ chức bảo hiểm để hưởng được bồi thường hoặc chi trả bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bảo tức.
B. Tài chính.
C. Bảo hiểm.
D. Tín dụng.
Câu 20. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của mỗi quốc gia phải dựa trên cơ sở
A. Lợi ích cá nhân và áp đặt rào cản thương mại.
B. Cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung.
C. Lợi ích cá nhân và tuân thủ các nguyên tắc riêng.
D. Cùng có lợi và tuân thủ các quy định riêng.
Câu 21. Hệ thống các chính sách do Nhà nước và các lực lượng xã hội thực hiện giải quyết các vấn đề xã hội nhằm nâng cao năng lực tự bảo vệ của người dân và xã hội trước những rủi ro hay nguy cơ giảm hoặc mất thu nhập góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống, phát triển và công bằng xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Chính sách xã hội.
C. An sinh xã hội.
B. Trợ giúp xã hội.
D. Bảo hiểm xã hội.
Câu 22. Quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết khác trong khu vực và trên thê giới được hiêu là nền kinh tế của mình với nền kinhtế các quốc gia
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Nhiệm vụ kinh tế.
C. Phát triển kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các nước đang phát triển?
A. Tiếp cận các nguồn lực bên ngoài.
B. Rút ngắn khoảng cách phát triển.
C. Tạo ra các cơ hội việc làm.
D. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chính sách nhằm thúc đẩy hội nhậpkinh tế quốc tế ở Việt Nam?
A. Thực hiện hiệu quả các cam kết quốc tế.
B. Đẩy mạnh hoàn thiện thể chế, cải cách hành chính.
C. Cải thiện môi trường đầu tư, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Đẩy mạnh bảo hộ sản xuất trong nước.
Câu 25. Trong hội nhập kinh tế quốc tế, hợp tác song phương là hợp tác đượckí kết giữa
A. 5 quốc gia.
B. 2 quốc gia.
C. 4 quốc gia.
D. 3 quốc gia.
Câu 26. Tốc độ tăng trưởng kinh tế phản ánh
A. Mức tăng chỉ số HDI của thời kì này so với thời kì trước.
B. Mức tăng GDP hoặc GNI của thời kì này so với thời kì trước.
C. Mức tăng GDP bình quân đầu người của thời kì này so với thời kì trước.
D. Mức tăng GNI bình quân đầu người của thời kì này so với thời kì trước.
Câu 27. “Sự tăng lên về thu nhập hay gia tăng giá trị hàng hoá và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kì nhất định” là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Phát triển sản xuất.
C. Tiến bộ xã hội.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 28. Chủ thể nào có quyền được hưởng trợ cấp thất nghiệp khi bị mất việc làm?
A. Người sử dụng lao động.
B. Người lao động.
C. Tổ chức bảo hiểm.
D. Người lao động và người sử dụng lao động.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc thông tin sau:
Hội nhập kinh tế quốc tế đã góp phần thúc đẩy thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam. Thời kỳ 1995 - 2022, Việt Nam thu hút được 39.313 dự án với tổng vốn đăng ký 541.149,4 triệu USD, tổng vốn thực hiện 269.227,4 triệu USD (chiếm 49,75% tổng vốn đăng ký). Số dự án và vốn thực hiện hàng năm có xu hướng gia tăng trong thời kỳ này, tăng từ 415 dự án với vốn thực hiện là 7.925,2 triệu USD năm 1995 lên 2.169 dự án với vốn thực hiện là 22.396 triệu USD năm 2022. Vốn FDI vào Việt Nam chiếm 22,87% tổng vốn đầu tư toàn xã hội, đóng góp 18,16% GDP và 54,82% kim ngạch xuất khẩu hàng hóa.
(Nguồn: Theo tạp chí nghiên cứu công nghiệp và thương nghiệp)
a. Hội nhập kinh tế quốc tế đã tạo cơ hội cho nước ta tiếp cận và sử dụng nguồn lực tài chính cho sự phát triển của đất nước.
b. Việc thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam càng nhiều càng khiến nước ta lệ thuộc kinh tế vào các nước trên thế giới.
c. Thông tin trên thể hiện Việt Nam là một đối tác tin cậy của các nước trên thế giới.
d. Việc thu hút được nhiều vốn và dự án đầu tư sẽ khiến nền kinh tế Việt Nam bị lệ thuộc nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 12
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
STT | Chủ đề | Mạch kiến thức | Các mức độ nhận thức | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
1 | Chủ đề 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | 4 | 4 | 4 |
2 | Chủ đề 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | 6 | 4 | 4 |
3 | Chủ đề 3: Bảo hiểm và an sinh xã hội | Bài 3: Bảo hiểm | 6 | 4 | 3 |
4 | Tổng lệnh hỏi | 16 | 12 | 11 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
STT | Chủ đề | Mạch kiến thức | Mức độ đánh giá | Các mức độ nhận thức | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chủ đề 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết: Nêu được các chỉ tiêu của tăng trưởng và phát triển kinh tế. Thông hiểu: Phân biệt được tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế. - Giải thích được vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế. - Nhận biết được mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với sự phát triển bền vững. Vận dụng: - Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; - Phê phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. - Tham gia các hoạt động góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. | 4 | 4 | 4 |
2 | Chủ đề 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết: - Nêu được khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế. - Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế. Thông hiểu: - Giải thích được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia. Vận dụng: - Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế quốc tế. | 6 | 4 | 4 |
3 | Chủ đề 3: Bảo hiểm và an sinh xã hội | Bài 3: Bảo hiểm | Nhận biết: - Nêu được khái niệm bảo hiểm, - Nêu được vai trò của bảo hiểm - Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm. Thông hiểu: - Giải thích được sự cần thiết của bảo hiểm. Vận dụng: - Thực hiện được trách nhiệm công dân về bảo hiểm bằng những việc làm cụ thể và phù hợp | 6 | 4 | 3 |
4 | Tổng lệnh hỏi | 16 | 12 | 11 |
STT | Chủ đề | Mạch kiến thức | Mô tả các cấp độ nhận thức | Điều chỉnh hành vi | Phát triển bản thân | Tìm hiểu và tham gia |
1 | Chủ đề 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết: Nêu được các chỉ tiêu của tăng trưởng và phát triển kinh tế. | 2 | 1 | 1 |
Thông hiếu: Phân biệt được tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế. Giải thích được vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế. Nhận biết được mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với sự phát triển bền vững. | 1 | 1 | 1 | |||
Vận dụng: Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; - Phê phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. - Tham gia các hoạt động góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. | 1 | 1 | 1 | |||
2 | Chủ đề 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết: - Nêu được khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế. - Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế. | 2 | 2 | 2 |
Thông hiểu: - Giải thích được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia. | 1 | 2 | 2 | |||
Vận dụng: - Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế quốc tế. | 2 | 1 | 1 | |||
3 | Chủ đề 3: Bảo hiểm và an sinh xã hội | Bài 3: Bảo hiểm | Nhận biết: - Nêu được khái niệm bảo hiểm, - Nêu được vai trò của bảo hiểm. - Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm. | 2 | 2 | 2 |
Thông hiểu: Giải thích được sự cần thiết của bảo hiểm. | 2 | 1 | 1 | |||
Vận dụng: Gọi tên được một số chính sách an Thực hiện được trách nhiệm công dân về bảo hiểm bằng những việc làm cụ thể và phù hợp. | 1 | 2 | 2 | |||
4 | Tổng số lệnh hỏi theo năng lực | 16 | 12 | 11 |