Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức (Đề số 15)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 

Câu 1: Khái niệm dùng để biểu thị thu nhập của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định được tính bằng tổng thu nhập từ hàng hóa, dịch vụ cuối cùng do công dân của quốc gia đó tạo ra trong một năm là

A. tổng thu nhập quốc nội ( GDP).   

B. tổng thu nhập quốc dân trên đầu người.

C. tổng thu nhập quốc nội trên đầu người.  

D. tổng thu nhập quốc dân (GNI).

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, thông qua quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sẽ góp phần tạo ra

A. nhiều cơ hội việc làm.       

B. nhiều lãnh thổ mới.

C. những đảng phái mới. 

D. những chủng tộc mới.

Câu 3: Việc quan tâm bố trí nguồn lực cho công tác xóa đói giảm nghèo là góp phần thực hiện chỉ tiêu nào dưới đây về phát triển kinh tế?

A. Tiến bộ xã hội. 

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Thu nhập quốc dân.  

D. Thu ngân sách.

Câu 4: Thông qua việc gắn kết nền kinh tế của mình với các quốc gia khác trong khu vực và toàn thế giới, giúp các quốc gia có thể tận dụng được những

A. ràng buộc về mặt lãnh thổ. 

B. hỗ trợ từ các tổ chức khủng bố.

C. sai lầm của các quốc gia khác.     

D. thành tựu khoa học – công nghệ.

Câu 5: Ở cấp độ quốc gia, việc làm nào dưới đây thể hiện sự hội nhập quốc tế?

A. Tài trợ hoạt động khủng bố. 

B. Tài trợ tổ chức phi nhân đạo.

C. Tham gia sứ mệnh nhân đạo.       

D. Tham gia hiệp định thương mại.

Câu 6: Việc ký kết hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu là biểu hiện của hình thức hợp tác nào dưới đây?

A. Hội nhập khu vực.    

B. Hội nhập toàn cầu.

C. Hội nhập song phương.      

D. Hội nhập đa phương.

Câu 7: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động thuộc đối tượng theo quy định phải tham gia là

A. bảo hiểm thân thể.    

B. bảo hiểm xã hội tự nguyện.

C. bảo hiểm xã hội bắt buộc.   

D. bảo hiểm tài sản.

Câu 8: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm xã hội là bị ốm đau hoặc nghỉ thai sản, nếu đủ điều kiện họ sẽ được nhận

A. tiền trợ cấp theo quy định.  

B. toàn bộ số tiền đã đóng.

C. bảo hiểm thất nghiệp. 

D. chi phí khám chữa bệnh.

Câu 9: Anh A đến đại lý bán bảo hiểm để mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới cho chiếc xe máy mà mình đang sử dụng. Bác A đã sử dụng loại hình bảo hiểm nào dưới đây?

A. Bảo hiểm y tế. 

B. Bảo hiểm thương mại.

C. Bảo hiểm xã hội.      

D. Bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 10: Theo quy định của pháp luật, với người tham gia loại hình bảo hiểm xã hội trường hợp nào dưới đây người tham gia bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm?

A. Do hết tuổi lao động theo quy định.      

B. Do bị sa thải vì vi phạm kỷ luật.

C. Ốm đau hoặc tai nạn lao động.    

D. Thai sản hoặc bệnh nghề nghiệp.

Câu 11. Sự gia tăng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với thời kì gốc cần so sánh gọi là gì?

 A. Phát triển kinh tế                                             

B. Tăng trưởng kinh tế

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế                             

D. Hội nhập kinh tế

Câu 12. Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Bảo hiểm là hoạt động chuyển giao rủi ro giữa…..và tổ chức bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm

A. bên mua bảo hiểm                                                             

B. người được bảo hiểm

C. người thụ hưởng                                                               

D. các bên tham gia bảo hiểm

Câu 13. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 19: Một trong những yếu tố thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là 

A. tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.         

B. chỉ số phát triển con người.

C. thu nhập bình quân đầu người.                                 

D. tổng sản phẩm quốc nội.

Câu 20: Để bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ học nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm khi bị mất việc làm, người lao động nên tham gia loại hình bảo hiểm nào sau đây?

 A. Bảo hiểm thất nghiệp.                                               

B. Bảo hiểm y tế.

C. Bảo hiểm xã hội.                                                       

D. Bảo hiểm thân thể.

Câu 21:  Một trong những thước đo để đánh giá mức tăng trưởng kinh tế của một quốc gia đó là dựa vào

A. chỉ số giảm nghèo đa chiều. 

B. tổng hàng hóa xuất khẩu.

C. tổng thu nhập quốc dân.     

D. chỉ số phát triển bền vững.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không phải là sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Hội nhập kinh tế quốc tế là tất yếu khách quan đối với tất cả các quốc gia.    

B. Giúp mỗi quốc gia có cơ hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.

C. Góp phần tạo cơ hội việc làm và nâng cao thu nhập cho các tầng lớp dân cư. 

D. Tạo cơ hội cho các nước trên thế giới được giao lưu văn hóa. 

Câu 23. Sự hợp tác giữa hai quốc gia, dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập và chủ quyền của nhau và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung nhằm thiết lập và phát triển quan hệ kinh tế thương mại giữa các bên là hình thức hội nhập kinh tế

A. đa phương.     

B. toàn cầu.

C. quốc tế.  

D. song phương.

Câu 24. Các dịch vụ quốc tế như du lịch, giao thông vận tải, xuất nhập khẩu lao động,... có vai trò tạo nguồn thu ngoại tệ được gọi là

A. thương mại quốc tế.  

B. đầu tư quốc tế.

C. dịch vụ thu ngoại tệ. 

D. xuất, nhập hàng hoá.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Theo Tổng cục Thống kê công bố, tốc độ tăng trưởng GDP năm 2023 đạt 5,05% và có xu hướng tăng dần theo thời gian, quý IV đạt 6,72%, cao nhất so với quý III, II và quý 1 (tương ứng đạt 5,47, 4,25% và 3,41%), cao hơn mức trung bình của thế giới và khu vực cũng như nhiều nước trong giai đoạn tăng trưởng nhanh.

a) Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 đạt mức cao nhất so với các năm trước đó. 

b) Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 sẽ tỉ lệ thuận với mức thu nhập và đời sống của người dân. 

c) Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 cho thấy Việt Nam là quốc gia có mức sống cao. 

d) Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2023 là căn cứ để so sánh với sự tăng trưởng kinh tế của năm 2024.

Câu 2: Từ một nước nông nghiệp, lạc hậu, nghèo nàn, quy mô nền kinh tế nhỏ bé, với GDP chỉ 26,3 tỷ USD trong những năm đầu đổi mới, Việt Nam đã ra khỏi nhóm các nước có thu nhập thấp từ năm 2008; quy mô nền kinh tế đạt 430 tỷ USD, đứng thứ 35 trong top 40 nền kinh tế lớn nhất thế giới… Vào năm 2023, GDP bình quân đầu người đạt mức 4.300 USD, tăng gần 58 lần so với những năm đầu đổi mới… 

Từ một nền kinh tế đóng cửa, khép kín, Việt Nam trở thành đối tác thương mại lớn thứ 22 toàn cầu. Năm 2023, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt gần 700 tỷ USD; thu hút đầu tư nước ngoài đạt 23 tỷ USD, là mức cao nhất từ trước đến nay, ngay cả các thị trường lớn bị thu hẹp và chuỗi cung cứng toàn cầu còn nhiều đứt gãy…

(https://ttdn.vn/nghien-cuu-trao-doi/nhung-van-de-quan-trong-ve-40-nam-doi-moi-va-tam-nhin-2045-cua-viet-nam-100921

a) GDP của nước ta tăng 58 lần nghĩa là GNI của nước ta cũng tăng 58 lần. 

b) Năm 2023 Việt Nam thu hút lượng đầu tư nước ngoài cao nhất từ trước đến nay. 

c) Việt Nam đã giải quyết tương đối hài hòa mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển kinh tế. 

d) Nền kinh tế Việt Nam mới hội nhập ở phạm vi khu vực. 

Câu 3: Theo thông tin tại Phiên họp thứ 21 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các quốc gia trong ASEAN đang thực hiện phấn đấu thống nhất các loại giấy tờ. Theo đó, ASEAN đang hướng tới việc thống nhất không sử dụng visa tương tự như cộng đồng châu Âu...

(https://aseanvietnam.vn/post/thi-thuc-chung-djong-nam-a-viet-nam-djuoc-loi-gi)

a) Tổ chức quốc tế trong thông tin trên thuộc cấp độ hội nhập khu vực.

b) Cấp độ hội nhập các quốc gia tham gia trong thông tin là hội nhập toàn cầu.

c) Tham gia tổ chức quốc tế, chỉ có các nước phát triển được hưởng lợi ích.

d) Các quốc gia tham gia tổ chức quốc tế trên không nhất thiết phải tuân thủ các quy định chung của tổ chức. 

Câu 4: .............................................

.............................................

.............................................
 

------------Hết----------

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;

- Giám thị không giải thích gì thêm.

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Điều chỉnh hành vi 

5

1

6

0

3

4

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

2

6

4

1

5

3

Phát triển bản thân

0

0

0

0

0

0

TỔNG

7

7

10

1

8

7

   

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Điều chỉnh hành vi

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

Phát triển bản thân

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

6

4

6

4

Bài 1.

Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Nhận biết

Trình bày được khái niệm, vai trò và chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế.

2

2

C1, C2

C2a, C2d

Thông hiểu

Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế |- xã hội và an ninh quốc phòng.

2

2

C3, C4

C2b, C2c

Vận dụng

Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê | phản, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế.

2

C5, C6

 

CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

6

4

6

4

Bài 2. 

Hội nhập kinh tế quốc tế

Nhận biết

Nêu được được khái niệm hội nhập kinh tế.

2

C7, C8

Thông hiểu

- Nêu được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia.

- Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế.

- Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế.

2

3

C9, C10

Vận dụng

Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2

1

C11, C12

C3a, C3b, C3c, C3d

CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI

12

8

12

8

Bài 3. 

Bảo hiểm

Nhận biết

Nêu được khái niệm bảo hiểm, và vai trò của bảo hiểm.

2

C13, C14

C4a

Thông hiểu

Nêu được sự cần thiết của bảo hiểm.

Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm.

2

C15, C16

C4b, C4c, C4d

Vận dụng

Thực hiện được trách nhiệm của công dân về bảo hiểm bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi.

2

C17, C18

Bài 4. 

An sinh xã hội

Nhận biết

Nêu được khái niệm an sinh xã hội và vai trò của an sinh xã hội.

2

1

C19, C20

C1b, C1d

Thông hiểu

Nêu được sự cần thiết của an sinh xã hội.

Kể tên một số chính sách an sinh xã hội.

2

3

C21,C22

C1a, C1c

Vận dụng

Thực hiện được trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi.

2

4

C23, C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay