Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 11 Cánh diều Ôn tập bài 1: Thơ và truyện thơ (phần 1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 11 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập bài 1. Thơ và truyện thơ (phần 1). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 11 cánh diều

ÔN TẬP BÀI 1. THƠ VÀ TRUYỆN THƠ (PHẦN 1)

Câu 1: Thủ pháp nghệ thuật được sử dụng ở hai câu thơ đầu bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh?

  1. Nghệ thuật đối lập
  2. So sánh
  3. Nhân hóa
  4. Hoán dụ

Câu 2: Trong khổ thơ thứ 5, hình tượng sóng diễn tả điều gì trong bài thơ Sóng?

  1. Nỗi nhớ
  2. Tình yêu
  3. Niềm hạnh phúc
  4. Niềm mong chờ

Câu 3: Đáp án nào không phải giá trị nghệ thuật của bài thơ “Sóng”?

  1. Bài thơ mang âm hưởng dạt dào, nhịp nhàng, gợi nhịp độ của con sóng liên tiếp
  2. Thể thơ 5 chữ với những dòng thơ thường là không ngắt nhịp, các câu thơ ngắn, đều đặn gợi sự nhịp nhàng
  3. Thành công trong việc xây dựng hình tượng sóng
  4. Cách dùng từ ngữ, hình ảnh giản dị, giàu sức biểu cảm, táo bạo mà tinh tế

Câu 4: Tác phẩm nào dưới đây không phải thơ của Xuân Quỳnh:

  1. Hoa dọc chiến hào
  2. Gió Lào cát trắng
  3. Bầu trời vuông
  4. Tự hát

Câu 5: Câu thơ nào dưới đây không thuộc bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh?

  1. "Khi hai đứa cầm tay".
  2. "Sóng bắt đầu từ gió".
  3. "Ôi con sóng ngày xưa".
  4. "Mây vẫn bay về xa".

Câu 6: Giữa "sóng" và "em" trong bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh có mối quan hệ như thế nào trong bài thơ Sóng?

  1. "Sóng" là hóa thân của "em", "em" với "sóng" hòa tan từ đầu đến cuối bài.
  2. Là một đôi "tình nhân" trong tưởng tượng.
  3. Là một cặp hình ảnh song hành, quấn quýt.
  4. Là một cặp hình ảnh đối lập, chia cách.

Câu 7: Bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh là:

  1. Lời đoạn tuyệt của một người phụ nữ với người yêu của mình.
  2. Lời oán thán của một tâm hồn phụ nữ bị phụ bạc trong tình yêu.
  3. Lời tự bạch của một tâm hồn phụ nữ đang yêu.
  4. Lời khuyên nhủ của một người phụ nữ hạnh phúc trong tình yêu đối với các cô gái trẻ.

Câu 8: Bài thơ nào sau đây trong số các bài thơ của Xuân Quỳnh đã được phổ nhạc?

  1. Anh.
  2. Sóng.
  3. Tự hát.
  4. Thuyền và biển.

Câu 9: Tiễn dặn người yêu là:

  1. Truyện thơ của dân tộc Thái.
  2. Truyện thơ của dân tộc Ê-đê
  3. Sử thi của dân tộc Mường.
  4. Truyện thơ của dân tộc Tày Nùng

Câu 10: Từ “Lam ống thuốc” trong đoạn trích Lời tiễn dặn chỉ:

  1. Sắc thuốc bằng một cái ống màu lam.
  2. Ống sắc thuốc làm bằng loại cây màu lam.
  3. Sắc thuốc bằng ống tre tươi.
  4. Sắc thuốc bằng ống tre có màu lam.


 Câu 11: Tình cảm tha thiết, quyến luyến và tình yêu sâu sắc của chàng trai trong Tiễn dặn người yêu không được biểu hiện qua những chi tiết nào sau đây?

  1. Hành động săn sóc người yêu sôi nổi thiết tha.
  2. Bước đi do dự, ngập ngừng.
  3. Lời nói đầy cảm động
  4. Suy nghĩ cảm xúc mãnh liệt.

Câu 12: Đoạn trích Lời tiễn dặn thể hiện tâm trạng gì?

  1. Tâm trạng của cô gái khi tiễn dặn.
  2. Tâm trạng của người chồng khi tiễn dặn.
  3. Tâm trạng của chàng trai khi tiễn dặn.
  4. Tâm trạng của con rồng, con phượng khi tiễn dặn.

Câu 13: Vẻ đẹp tình yêu của cô gái và chàng trai trong đoạn trích Lời tiễn dặn là gì?

  1. Tình yêu gắn liền với hôn nhân.
  2. Tình yêu gắn với cuộc sống lao động.
  3. Tình yêu đau khổ nhưng tràn đầy khát vọng.
  4. Tình yêu gắn với tình cảm quê hương.

Câu 14: Chủ đề nổi bật trong truyện thơ Lời tiễn dặn là gì?

  1. Tình yêu giữa những người cùng hoàn cảnh.
  2. Chế độ hôn nhân gả bán.
  3. Số phận đáng thương của người phụ nữ.
  4. Khát vọng yêu đương tự do và hạnh phúc lứa đôi.

Câu 15: Nguyên nhân chia li và những nỗi đau khổ của chàng trai cô gái trong truyện Lời tiễn dặn là do đâu?

  1. Tập tục hôn nhân gả bán.
  2. Cha mẹ cô gái chê chàng trai nghèo.
  3. Vấn đề phân chia giai cấp.
  4. Chàng trai nghèo không có lễ vật cầu hôn.

Câu 16: Từ “mùa nước đỏ” trong đoạn trích Lời tiễn dặn là mùa nào?

  1. Mùa thu, lá cây rụng đỏ nước.
  2. Mùa đông, nước có màu đỏ.
  3. Mùa lũ, nước đổ về nhiều, đục ngầu.
  4. Mùa lũ, nước có màu đỏ ngầu.

Câu 17: Đánh giá nào sau đây là hợp lí khi nhà thơ Xuân Quỳnh ước muốn được “Thành trăm con sóng nhỏ” trong bài thơ Sóng:

  1. Đó là ước mơ ngông cuồng, phi lí.
  2. Ước muốn vì tuyệt vọng, bất lực, trước giới hạn đời người.
  3. Ước muốn thành sóng để trốn kiếp làm người.
  4. Ước muốn của những người có tình yêu lớn, muốn được trường tồn với tình yêu.

 

Câu 18: Khổ thơ nói lên được nét riêng nào trong tình yêu của người phụ nữ (ít thấy ở thơ tình của nam giới).

Dẫu xuôi về phương Bắc

Dẫu ngược về phương Nam

Nơi nào em cũng nghĩ

Hướng về anh - một phương

(Sóng - Xuân Quỳnh)

  1. Đôn hậu
  2. Say đắm
  3. Thủy chung
  4. Nhớ nhung

Câu 19: Khổ thơ cuối bài thơ “Sóng” thể hiện:

  1. Khát vọng cống hiến
  2. Khát vọng hóa thân, bất tử hóa tình yêu
  3. Khát vọng chiến đấu
  4. Khát vọng thực hiện ước mơ

 

Câu 20: Hai câu thơ sau có sử dụng phép tu từ cú pháp gì?

“Dẫu xuôi về phương Bắc

Dẫu người về phương Nam.”

  1. Phép lặp
  2. Liệt kê
  3. Chêm xen
  4. Hoán dụ

Câu 21: Hai câu thơ sau có sử dụng phép tu từ cú pháp gì?

“Con sóng dưới lòng sâu

Con sóng trên mặt nước.”

  1. Phép lặp
  2. Liệt kê
  3. Chêm xen
  4. Hoán dụ

 

Câu 22: Hai câu thơ sau có sử dụng phép tu từ cú pháp gì?

“Em nghĩ về anh, em

Em nghĩ về biển lớn.”

  1. Phép lặp
  2. Liệt kê
  3. Chêm xen
  4. Hoán dụ

Câu 23: Thể thơ của bài thơ “Sóng”:

  1. Thơ năm chữ
  2. Thơ sáu chữ
  3. Thơ bảy chữ
  4. Thơ tự do

Câu 24: Tâm trạng của chàng trai trong đoạn trích Lời tiễn dặn là:

  1. Buồn bã, chán nản, xót xa
  2. Lo lắng, bồn chồn, xót xa
  3. Buồn tủi, giận dỗi, xót xa
  4. Day dứt, đau đớn, xót xa

Câu 25: Biện pháp lặp cú pháp là gì?

  1. Là lặp kết cấu cú pháp, nhưng thường có sự phối hợp với lặp từ ngữ, lặp nhịp điệu trong câu hoặc phối hợp với các phép tu từ khác.
  2. Là lặp cấu tứ thơ và thường có sự phối hợp với các phép tu từ khác.
  3. Là lặp thanh vần của câu và thường có sự phối hợp với lặp từ ngữ hoặc phối hợp với các phép tu từ khác.
  4. Là dùng cách ẩn ý sâu xa.

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay