Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 11 Cánh diều Ôn tập bài 1: Thơ và truyện thơ (phần 2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 11 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập bài 1. Thơ và truyện thơ (phần 2). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 11 cánh diều

ÔN TẬP BÀI 1. THƠ VÀ TRUYỆN THƠ (PHẦN 2)

Câu 1: Khổ thơ cuối bài thơ “Sóng” thể hiện:

  1. Khát vọng cống hiến
  2. Khát vọng hóa thân, bất tử hóa tình yêu
  3. Khát vọng chiến đấu
  4. Khát vọng thực hiện ước mơ

Câu 2: Chọn đáp án đúng:

  1. Thơ Xuân Quỳnh là tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều trắc ẩn, vừa hồn nhiên, vừa chân thành, đằm thắm và luôn da diết trong khát vọng về hạnh phúc đời thường
  2. Thơ Xuân Quỳnh là tiếng nói thương cảm đối với người phụ nữ, là sự khẳng định, đề cao vẻ đẹp của họ
  3. Thơ Xuân Quỳnh có phong cách độc đáo: có vẻ đẹp trí tuệ, luôn có ý thức khai thác triệt để những tương quan đối lập, giàu chất suy tưởng triết lí với thế giới hình ảnh đa dạng, phong phú, sáng tạo.
  4. Thơ Xuân Quỳnh có phong cách khá giống với các nhà thơ khác cùng thời.

Câu 3: Bài thơ “Sóng” được in trong tập thơ nào dưới đây?

  1. Hoa dọc chiến hào
  2. Gió Lào cát trắng
  3. Hoa cỏ may
  4. Tự hát

Câu 4: Bài thơ “Sóng” được Xuân Quỳnh sáng tác trong hoàn cảnh nào?

  1. Trong một lần về thăm vùng biển ở quê
  2. Trong chuyến đi thực tế về vùng biển Diêm Điền
  3. Trong một lần đi vận động nhân dân ở vùng biển Diêm Điền
  4. Viết trong những năm kháng chiến chống Mĩ đầy đau thương

Câu 5: Thể thơ của bài thơ “Sóng”:

  1. Thơ năm chữ
  2. Thơ sáu chữ
  3. Thơ bảy chữ
  4. Thơ tự do

Câu 6: Bài thơ “Sóng” được Xuân Quỳnh sáng tác ở vùng biển Điền Điền năm bao nhiêu?

  1. 1964
  2. 1965
  3. 1966
  4. 1967

Câu 7: Qua bài thơ “Sóng”, Xuân Quỳnh đã khám phá sự tương đồng, hòa hợp giữa:

A.“Anh” và “em”

  1. “Sóng” và “anh”
  2. “Sóng” và “em”
  3. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Những câu thơ dưới đây sử dụng thủ pháp nghệ thuật gì?

Dẫu xuôi về phương Bắc

Dẫu ngược về phương Nam

Nơi nào em cũng nghĩ

Hướng về anh – một phương”

  1. Phép điệp
  2. Nghệ thuật đối lập
  3. Ẩn dụ
  4. So sánh

Câu 9: Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn trích Lời tiễn dặn không thể hiện nỗi đau của cô gái?

  1. Vừa đi vừa ngoảnh lại.
  2. Vừa đi vừa ngoái trông.
  3. Tóc rối đưa anh búi hộ
  4. Tới rừng lá ngón ngóng trông

Câu 10: Nhận xét nào không đúng khi nói về tâm trạng của chàng trai trong đoạn trích Lời tiễn dặn?

  1. Cảm nhận nỗi đau khổ tuyệt vọng của cô gái.
  2. Khẳng định lòng chung thủy của mình.
  3. Tuyệt vọng vì không thể cùng người yêu hạnh phúc.
  4. Khát vọng được tự do yêu đương, khát vọng giải phóng.

Câu 11: Câu nào không chính xác khi nhận xét về hình ảnh thiên nhiên trong Lời tiễn dặn?

  1. Thiên nhiên vừa là những hình ảnh quen thuộc đối với nếp cẩm, nếp nghĩ của con người, vừa góp phần thể hiện tâm tư tình cảm nhân vật.
  2. Thiên nhiên thử thách con người, vừa như khẳng định sự trường tồn vĩnh cửu của tình yêu.
  3. Thiên nhiên vừa là những hình ảnh tượng trưng vừa là những hình ảnh phóng đại.
  4. Thiên nhiên không chỉ thể hiện tâm trạng, tình cảm của nhân vật mà còn thấm đẫm màu sắc dân tộc trong tác phẩm.

Câu 12: Nhận xét nào không đúng khi nói về truyện thơ?

  1. Truyện thơ là những truyện kể dài bằng thơ.
  2. Truyện thơ thường có kết thúc có hậu.
  3. Cốt truyện thường chia theo ba chặng.
  4. Nhân vật chính của truyện thơ thường là các chàng trai, cô gái, nạn nhân đau khổ của chế độ hôn nhân gả bán

Câu 13: Tâm trạng của chàng trai trong đoạn trích Lời tiễn dặn là:

  1. Buồn bã, chán nản, xót xa
  2. Lo lắng, bồn chồn, xót xa
  3. Buồn tủi, giận dỗi, xót xa
  4. Day dứt, đau đớn, xót xa

Câu 14: Đoạn thơ “Vừa đi vừa ngoảnh lại/ Vừa đi vừa ngoái trông/ Em tới rừng ớt ngắt lá ớt ngồi chờ/ Em tới rừng cà ngắt lá cà ngồi đợi/ Tới rừng lá ngón ngóng trông” là lời của nhân vật nào trong Lời tiễn dặn? Diễn tả tâm trạng gì?

  1. Chàng trai, cảm nhận về nỗi đau khổ tuyệt vọng của cô gái.
  2. Cô gái, thể hiện nỗi đau khổ tuyệt vọng của mình.
  3. Chàng trai, Thể hiện sự yêu thương, lo lắng cho cô gái.
  4. Cô gái, đau khổ vì phải xa người yêu

Câu 15: Trong truyện thơ Tiễn dặn người yêu chàng trai đã nhận ra người yêu cũ nhờ vật gì?

  1. Cuộn lá dong
  2. Chiếc sáo trúc
  3. Chiếc trâm cài tóc
  4. Chiếc kèn môi.

Câu 16: Đoạn trích Lời tiễn dặn có biện pháp điệp cú pháp. Cái chết trong đoạn thơ mang ý nghĩa chủ yếu là?

“Chết ba năm hình treo còn đó

Chết thành sông, vục nước uống mát lòng,

Chết thành đất, mọc cây trầu xanh thẳm,

Chết thành bèo, ta trôi nổi ao chung,

Chết thành muôi, ta múc xuống cùng bát,

Chết thành hồn, chung một mái, song song.”

  1. Dù phải chết, hóa thành gì, anh vẫn quyết tâm ở bên người yêu.
  2. Cái chết là sự thử thách tột cùng, tình yêu mãnh liệt của anh vượt qua cả sự thử thách đó.
  3. Nói đến cái chết chính là nói đến khát vọng mãnh liệt được sống cùng nhau.
  4. Dặn dò người yêu không quên mối tình cũ, cùng sống chết bên nhau.

Câu 17: Biện pháp lặp cú pháp là gì?

  1. Là lặp kết cấu cú pháp, nhưng thường có sự phối hợp với lặp từ ngữ, lặp nhịp điệu trong câu hoặc phối hợp với các phép tu từ khác.
  2. Là lặp cấu tứ thơ và thường có sự phối hợp với các phép tu từ khác.
  3. Là lặp thanh vần của câu và thường có sự phối hợp với lặp từ ngữ hoặc phối hợp với các phép tu từ khác.
  4. Là dùng cách ẩn ý sâu xa.

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

"Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa. Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính quyền, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Sự thật là dân ta lấy lại nước Việt Nam từ tay Nhật, chứ không phải từ tay Pháp

Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa."

(Tuyên ngôn độc lập - Hồ Chí Minh)

Câu 18: Xác định câu văn không sử dụng phép lặp cú pháp?

  1. Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa
  2. Sự thật là dân ta lấy lại nước Việt Nam từ tay Nhật, chứ không phải từ tay Pháp.
  3. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị.
  4. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập

Câu 19: Xác định cấu trúc của cặp câu:

"Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập

Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa."

  1. P (thành phần phụ tình thái) + C(chủ ngữ) + V1(vị ngữ 1) + V2(vị ngữ 2)
  2. Danh từ + định tố
  3. Trạng ngữ chỉ thời gian + C(chủ ngữ) + V1(vị ngữ 1) + V2(vị ngữ 2)
  4. C + V + Phụ ngữ chỉ đối tượng + Trạng ngữ

Câu 20: Câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú - Lác đác bên sông chợ mấy nhà" (Bà Huyện Thanh Quan) sử dụng phép tu từ cú pháp nào?

  1. Phép đối và sử dụng các từ láy gợi hình.
  2. Phép lặp cú pháp và đảo trật tự cú pháp.
  3. Phép lặp cú pháp và sử dụng các từ láy gợi hình.
  4. Phép lặp cú pháp và phép liệt kê.

Câu 21: Đoạn thơ sau có sử dụng phép tu từ cú pháp gì?

“Trời xanh đây là của chúng ta

Núi rừng đây là của chúng ta

Những cánh đồng thơm mát

Những ngả đường bát ngát

Những dòng sông đỏ nặng phù sa.”

  1. Phép lặp
  2. Liệt kê
  3. Chêm xen
  4. Hoán dụ

Câu 22: Trong tục ngữ, lặp cú pháp là cơ sở của:

  1. Phép đối
  2. Phép liên tưởng
  3. Phép nối
  4. Phép thế

Câu 23: Phép lặp cú pháp thường ít sử dụng nhất trong loại văn bản nào dưới đây?

  1. Nghệ thuật
  2. Chính luận
  3. Hành chính
  4. Báo chí

Câu 24: Phép lặp cú pháp thường kèm theo:

  1. Lặp từ ngữ
  2. Lặp phụ âm đầu
  3. Lặp vần
  4. Lặp thanh điệu

Câu 25: Phép lặp cú pháp là:

  1. Lặp lại từ ngữ trong câu
  2. Lặp lại hình thức ngữ âm
  3. Lặp lại cấu trúc ngữ pháp của câu
  4. Lặp lại chủ ngữ trong câu

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay