Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án ngữ văn 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Nhóm từ nào dưới đây cùng trường từ vựng?
A. Hội họa, điêu khắc, điện ảnh, năng suất.
B. Môi trường, tài nguyên, sinh thái, nghệ thuật.
C. Nhà trường, thầy cô, học sinh, diễn viên.
D. Bàn, ghế, đi văng, tủ lạnh.
Câu 2: Lời thoại sau đây trong đoạn trích Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài là của nhân vật nào?
“Vậy mà ai cũng cho ông là thủ phạm. Vua xa xỉ là vì ông, công khố hao hụt là vì ông, dân gian lầm than là vì ông, manh di oán giận là vì ông, thần nhân trách móc là vì ông”
A. Đan Thiềm
B. Lê Tương Dực
C. Nguyễn Vũ
D. Lê Trung Mại
Câu 3: Cảnh tình tự, gặp gỡ của Rô-mê-ô và Giu-li-ét luôn phải diễn ra trong khoảng thời gian và không gian nào?
A. Thời gian ban đêm, không gian đông người
B. Thời gian ban ngày, không gian vắng vẻ
C. Thời gian ban đêm, không gian vắng vẻ
D. Thời gian ban ngày, không gian đông người
Câu 4: Chỉ ra lỗi sai thành phần câu trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, đã giúp cô ấy đạt được thành công lớn."
A. Thiếu chủ ngữ
B. Thiếu vị ngữ
C. Thừa thành phần trạng ngữ
D. Câu thiếu chủ ngữ và bị hiểu sai nghĩa
Câu 5: Biện pháp tu từ nào được tác giả sử dụng nhằm tác động mạnh đến người đọc, người nghe?
A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Điệp cấu trúc
D. Hoán dụ
Câu 6: Ngôn ngữ nói được hiểu như thế nào?
A. Ngôn ngữ đa dạng về ngữ điệu.
B. Ngôn ngữ nói sử dụng nhiều lớp từ, kiểu câu đa dạng.
C. Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ tinh luyện và trau chuốt.
D. Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm thanh
Câu 7: Đặc điểm của ngôn ngữ viết là gì?
A. Được thể hiện qua chữ viết trong văn bản, hình thành một cách có chọn lọc kĩ càng, có suy nghĩ và căn chỉnh một cách cẩn thận.
B. Được thể hiện qua hình vẽ, màu sắc, bố cục.
C. Được thể hiện qua lời nói, truyền miệng từ người này sang người kia.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 8: Những đóng góp chính của Nguyễn Huy Tưởng trong sáng tác:
A. Tiểu thuyết và thơ.
B. Tiểu thuyết và truyện ngắn
C. Tiểu thuyết và kịch
D. Tiểu thuyết và kí sự.
Câu 9: Trong bài Vĩnh biệt Cửu Trùng đài, dù bị Lê Tương Dực dọa giết nhưng lúc đầu Vũ Như Tô vẫn không đồng ý xây Cửu Trùng Đài. Vì sao?
A. Vì ông không muốn có công sức vào công trình quá tốn nhiều của cải vô ích.
B. Vì ông biết việc xây dựng Cửu Trùng Đài sẽ là tai họa lớn đối với nhân dân
C. Vì ông không muốn phục vụ hôn quân.
D. Vì biết mình không đủ tài năng để thực hiện.
Câu 10: “Vũ Như Tô” là tác phẩm kịch gồm có bao nhiêu hồi?
A. 2 hồi
B. 3 hồi
C. 4 hồi
D. 5 hồi.
Câu 11: Sếch – xpia thường viết thể loại kịch nào?
A. Bi kịch, hài kịch, kịch câm
B. Hài kịch, kịch lịch sử, kịch câm
C. Bi kịch, kịch câm , kịch lịch sử
D. Hài kịch, bi kịch, kịch lịch sử
Câu 12: Nhận định nào đúng về sáu lời thoại đầu tiên trong đoạn trích Thề nguyền và vĩnh biệt của Sếch-xpia?
A. Là những lời đối thoại giữa hai nhân vật Romeo và Juliet
B. Là những lời độc thoại nội tâm của Romeo và Juliet
C. Là những lời độc thoại nội tâm của Romeo
D. Là những lời độc thoại nội tâm của Juliet
Câu 13: Câu sau sai ở đâu: Qua truyện Kiều kể lại cuộc đời đau khổ của người con gái có tài sắc:
A. Thiếu thành phần chủ ngữ
B. Thiếu thành phần vị ngữ
C. Thiếu tính liên kết
D. Thiếu cả chủ lẫn vị ngữ
Câu 14: Cách sửa câu “Với tầm lòng nhân đạo của Nguyễn Du đã xót thương cho số phận của ngàng Kiểu” đúng nhất:
A. Tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du đã xót thương cho số phận của nàng Kiều
B. Nguyễn Du, tấm lòng nhân đạo đã xót thương cho số phận nàng Kiều
C. Tấm lòng nhân đạo đã xót thương cho số phận nàng Kiều của Nguyễn Du
D. Nàng Kiều đã thể hiện tấm lòng nhân đạo với Nguyễn Du
Câu 15: Câu sau đây sai ở đâu “Trong truyện Sơn Tinh Thủy Tinh đã thể hiện lòng tin tưởng của mình”
A. Thiếu vị ngữ
B. Thiếu chủ ngữ
C. Thiếu từ liên kết
D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ
Câu 16: ............................................
............................................
............................................