Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án ngữ văn 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
Đề số 04
Câu 1: Bài thơ "Sóng" được sáng tác vào năm nào?
A. 1966
B. 1967
C. 1968
D. 1969
Câu 2: Đoạn trích thể hiện đặc điểm gì trong tình yêu của người Thái?
A. Sự thủy chung, son sắt.
B. Sự gắn bó với quê hương.
C. Sự tôn trọng tự do cá nhân.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Tác phẩm nào là kiệt tác của Nguyễn Du?
A. Truyện Lục Vân Tiên
B. Chinh phụ ngâm
C. Truyện Kiều
D. Cung oán ngâm khúc
Câu 4: Qua bài thơ "Sóng", em cảm nhận như thế nào về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh?
A. Mạnh mẽ, sâu sắc và đầy khát vọng
B. Bình yên, nhẹ nhàng
C. Lạnh lùng, xa cách
D. Hời hợt, thoáng qua
Câu 5: Biện pháp tu từ đối là gì?
A. Đối xứng giữa hai vế câu về nội dung và hình thức
B. Lặp lại từ ngữ
C. Dùng hình ảnh so sánh
D. Dùng ẩn dụ
Câu 6: Thể thơ của bài thơ “Sóng”:
A. Thơ năm chữ
B. Thơ sáu chữ
C. Thơ bảy chữ
D. Thơ tự do
Câu 7: Đọan trích Lời tiễn dặn thể hiện tâm trạng gì?
A. Tâm trạng của cô gái khi tiễn dặn.
B. Tâm trạng của người chồng khi tiễn dặn.
C. Tâm trạng của chàng trai khi tiễn dặn.
D. Tâm trạng của con rồng, con phượng khi tiễn dặn.
Câu 8: Phép lặp cú pháp là:
A. Lặp lại từ ngữ trong câu.
B. Lặp lại hình thức ngữ âm.
C. Lặp lại cấu trúc ngữ pháp của câu.
D. Lặp lại chủ ngữ trong câu.
Câu 9:Đối tượng mà Nguyễn Du hướng tới bao gồm có:
A. Những người phụ nữ sắc tài mà mệnh bạc.
B. Đó là những người nghèo khổ mà ông bắt gặp trên đường đi sứ.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Hành động “trao duyên” trong đoạn trích Trao duyên của Nguyễn Du thể hiện rõ nhất phẩm chất nào ở nhân vật Thúy Kiều?
A. Tấm lòng hiếu thảo
B. Sự sâu sắc
C. Lòng vị tha
D. Sự bao dung
Câu 11: Nội dung chính của bài thơ Độc tiểu thanh kí là gì?
A. Xót thương cho người con gái tài hoa bạc mệnh.
B. Cảm thương cho những kiếp người đau khổ.
C. Gửi gắm tâm sự riêng của tác giả.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Tác dụng của phép đối là gì?
A. Gợi sự phong phú về ý nghĩa (tương đồng và tương phản)
B. Tạo ra sự hài hoà về thanh
C. Nhấn mạnh ý
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 13: Thủ pháp nghệ thuật được sử dụng ở hai câu thơ đầu bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh?
A. Nghệ thuật đối lập
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ
Câu 14: Nhận xét nào không đúng khi nói về truyện thơ?
A. Truyện thơ là những truyện kể dài bằng thơ.
B. Truyện thơ thường có kết thúc có hậu.
C. Cốt truyện thường chia theo ba chặng.
D. Nhân vật chính của truyện thơ thường là các chàng trai, cô gái, nạn nhân đau khổ của chế độ hôn nhân gả bán
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng khi nói về nghệ thuật của Truyện Kiều?
A. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn.
B. Trình bày diễn biến sự việc theo chương hồi.
C. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
D. Nghệ thuật khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................