Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 12 cánh diều Bài 1: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao.. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 1: TRUYỆN TRUYỀN KÌ VÀ TRUYỆN NGẮN HIỆN ĐẠI

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: NGÔN NGỮ TRANG TRỌNG VÀ NGÔN NGỮ THÂN MẬT

I. NHẬN BIẾT (07 CÂU)

Câu 1: Ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính?

A. Ngôn ngữ thân mật.

B. Ngôn ngữ trang trọng.

C. Ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.

D. Ngôn ngữ địa phương.

Câu 2: Trong các cuộc trò chuyện với bạn bè, người ta thường sử dụng ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ trang trọng.

B. Ngôn ngữ thân mật.

C. Ngôn ngữ học thuật.

D. Ngôn ngữ mang vẻ kiêu sa, kiểu cách.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngôn ngữ trang trọng?

A. Sử dụng từ ngữ chọn lọc.

B. Cấu trúc câu phức tạp.

C. Sử dụng nhiều biệt ngữ.

D. Tuân thủ quy tắc ngữ pháp chặt chẽ.

Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện ngôn ngữ trang trọng?

A. "Bố ơi, con đói quá!"

B. "Kính thưa quý vị và các bạn"

C. "Ê mày, qua đây chơi đi!"

D. "Chiều nay mình đi xem phim nhé"

Câu 5: Trong ngôn ngữ thân mật, người ta thường:

A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.

B. Tránh sử dụng tiếng lóng.

C. Sử dụng nhiều từ địa phương.

D. Chú trọng đến cách diễn đạt văn hoa.

Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của ngôn ngữ thân mật?

A. Sử dụng nhiều từ địa phương.

B. Cấu trúc câu đơn giản.

C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.

D. Có thể bỏ qua một số quy tắc ngữ pháp.

Câu 7: Cách xưng hô nào sau đây thể hiện sự trang trọng trong giao tiếp?

A. Cậu.

B. Mày.

C. Thưa ông/bà.

D. Bác.

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Trong các bài viết học thuật, người ta thường sử dụng ngôn ngữ:

A. Thân mật.

B. Trang trọng.

C. Chuyên ngành.

D. Địa phương.

Câu 2: Câu nào sau đây thể hiện ngôn ngữ thân mật?

A. "Xin trân trọng kính mời quý vị"

B. "Tao bảo mày rồi, đừng có làm thế"

C. "Kính thưa Hội đồng xét xử"

D. "Thưa quý khách, xin mời quý khách dùng bữa"

Câu 3: Ngôn ngữ trang trọng thường được sử dụng trong:

A. Tin nhắn giữa bạn bè.

B. Cuộc trò chuyện gia đình.

C. Văn bản pháp luật.

D. Bài đăng trên mạng xã hội.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngôn ngữ thân mật?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.

B. Có thể bỏ qua một số quy tắc ngữ pháp.

C. Sử dụng những câu nói hài hước, trêu đùa.

D. Luôn tuân thủ quy tắc ngữ pháp chặt chẽ.

Câu 5: Trong văn bản khoa học, người ta thường sử dụng ngôn ngữ:

A. Thân mật.

B. Trang trọng.

C. Trung tính.

D. Địa phương.
-----------------------------------

------------------- Còn tiếp -------------------

=> Giáo án Ngữ văn 12 Cánh diều bài 1: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay