Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  1. sin (1800- = -cos
  2. sin (1800- = -sin
  3. sin (1800- = sin
  4. sin(1800- = cos

Câu 2: Trong tam giác ABC có:

  1. a = 2Rcos A
  2. a = 2RsinA
  3. a = 2RtanA
  4. a = RsinA

Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là:

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác nhọn
  3. Tam giác tù
  4. Tam giác cân

Câu 4: Tìm , biết sin = 1

  1. k2
  2. k

Câu 5: Trong tam giác ABC, ta có :

  1. a.sinB = b.sinA
  2. a.sinA = b.sinB
  3. a.cosB = b.cosA
  4. a.cosA = b.cosB

Câu 6: Giá trị cos 450 + sin 450 bằng bao nhiêu?

  1. 0

Câu 7: Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới

  1. Không thay đổi
  2. Tăng 3 lần
  3. Giảm 6 lần
  4. Giảm 3 lần

 

Câu 8: Tính giá trị biểu thức P = cos 300 . cos 600 – sin 300 . sin 600

 

Câu 9: Tam giác  có . Số đo góc  bằng:

 

Câu 10: Cho ΔABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là:

  1. 12
  2. 48
  3. 24
  4. 30

 

Câu 11: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

 

Câu 12: Cho ∆ABC biết  = 60°, = 40°, c = 14. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. = 80°
  2. a ≈ 12,3
  3. A sai
  4. b ≈ 9,1 

 

Câu 13: Tính giá trị biểu thức S = sin2 150 + cos2 200 + sin 750 + cos2 1100

 

Câu 14: Cho ∆ABC có a = 2, b = 2, c =  − .

Góc lớn nhất của ∆ABC bằng:

  1. 120°
  2. 150°
  3. 80°  
  4. 90°  

 

Câu 15: Cho ∆ABC biết a = , b = 2, c = 1+. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  1. = 60°
  2. = 40°
  3. = 70°
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng:

  1. 0,125  
  2. 0,25
  3. 0,5
  4. 0,0125

 

Câu 17: Cho hai góc  và  với

Tính giá trị của biểu thức .

 

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:

 

Câu 19: Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết  = 30°, = 45°. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC gần giá trị nào nhất?

  1. 0,88  
  2. 2,15
  3. 0,94
  4. 1,25

 

Câu 20: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.

 

Câu 21: Cho biết  Giá trị của  bằng bao nhiêu ?

 

Câu 22: Từ trên nóc của một toà nhà cao 18,5m, bạn Nam quan sát một cái cây cách toà nhà 30m và dùng giác kế đo được góc lệch giữa phương quan sát gốc cây và phương nằm ngang là 340, góc lệch giữa phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là 240. Biết chiều cao của chân giác kế là 1,5 m. Chiều cao của cái cây là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

  1. không có đáp án chính xác
  2. 32m
  3. 5m
  4. 12m

 

Câu 23: Cho tam giác ABC có a2 = b2 + c2 - bc. Số đo của góc A là:

  1. 600
  2. 1500
  3. 1200
  4. 1350

 

Câu 24: Cho biết sin . Giá trị của P =  bằng bao nhiêu?

  1. P =
  2. P =
  3. P =
  4. P =

 

Câu 25: Cho hình bình hành  có  và . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay