Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 7. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

BÀI 2. BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Tần số tương đối của một giá trị tgrong mẫu dữ liệu được tính theo công thức:

A. , với là tần số của là cỡ mẫu.

B. , với là tần số của là cỡ mẫu.

C. , với là tần số của là cỡ mẫu.

D. , với là tần số của là cỡ mẫu.

Câu 2: Bảng tần số tương đối biểu diễn:

A. tỉ số giữa tần số của giá trị đó và số lượng các dữ liệu trong dữ liệu thống kê.

B. tần số tương đối của mỗi giá trị trong mẫu dữ liệu.

C. tỉ số giữa tần số của giá trị đó và số lượng các dữ liệu trong dữ liệu thống kê.

D. tần số tổng các giá trị trong mẫu dữ liệu.

Câu 3: Biểu đồ tần số tương đối thường có dạng:

A. hình quạt tròn hoặc biểu đồ đường

B. hình điểm hoặc đoạn thẳng

C. hình quạt tròn hoặc dạng cột

D. dạng cột hoặc đoạn thẳng

Câu 4: Trong biểu đồ hình quạt tròn, hình quạt tròn biểu thị tần số tương đối a% có số đo cung tương ứng là:

A.

B.

C.

D.

Cho đề bài: Theo dõi thời tiết tại một điểm du lịch trong 30 ngày người ta thu được bảng sau:

Hãy trả lời Câu 5 và Câu 6

Câu 5: Tần số tương đối của thời tiết không mưa là:

A. 33,3%

B. 26,7%

C. 40%

D. 30%

Câu 6: Tần số tương đối của thời tiết mưa nhỏ và mưa to lần lượt là:

A. 26,7% và 33,3%

B. 26,7% và 40%

C. 33,3% và 40%

D. 33,3% và 26,7%

Câu 7: Thống kê khối lượng rau thu hoạch một vụ (đơn vị: tạ) của mỗi hộ gia đình trong 38 hộ gia đình tham gia chương trình trồng rau theo tiêu chuẩn VIETGAP như sau:

https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-07/23/image_3e888933520.png

Trong 38 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. 6   

B. 9   

C. 7   

D. 8

Cho đề bài: Cho bảng tần số của một dữ liệu như sau

Cỡ giày

37

38

39

40

41

42

43

44

Tần số

4

5

6

8

8

4

3

2

Trả lời Câu 8 – Câu 10

Câu 8: Tần số tương đối của cỡ giày 37, 38 và 39 là:

A. 10%; 12,5% và 7,5%

B. 10%; 20% và 15%

C. 15%; 12,5% và 15%

D. 10%; 12,5% và 15%

Câu 9: Tần số tương đối của cỡ giày 40; 41 và 42 là:

A. 20%; 20% và 10%

B. 20%; 12,5% và 10%

C. 20%; 18% và 10%

D. 20%; 20% và 7,5%

Câu 10: Tần số tương đối của cỡ giày 43 và 44 là:

A. 15% và 20%

B. 7,5% và 5%

C. 10% và 7,5%

D. 10% và 5%

2. THÔNG HIỂU (7 câu) 

Câu 1: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. 12 

B. 13 

C. 15 

D. 14

Câu 2: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

50

38

35

38

50

38

27

38

47

27

27

35

38

32

38

32

35

32

35

32

38

38

35

32

35

38

38

50

32

47

27

38

35

27

47

35

38

38

32

35

35

35

27

32

38

35

32

32

38

32

38

35

27

38

27

38

27

32

38

38

38

32

38

32

35

27

35

38

32

27

50

32

27

35

47

32

38

27

32

32

38

27

35

38

35

47

35

38

35

38

35

35

35

35

35

27

50

38

32

38

Trong 100 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 9

Câu 3: Một trường trung học cơ sở thống kê số giờ (trung bình) chơi thể thao trong một tuần của 420 học sinh. Kết quả mẫu số liệu thống kê đó được cho ở bảng tần số sau. Tần số tương đối của các giá trị lần lượt là:

Số giờ chơi thể thao (x)

8

9

10

12

Cộng

Tần số (n)

147

126

84

63

N = 420

A. 36%; 33%; 16%; 15% 

B. 34%; 32%; 21%; 13%

C. 35%; 30%; 20%; 15%          

D. 34%; 31%; 22%; 13% 

Câu 4: Theo Tổng cục thống kê, vào năm 2021 trong số 50,5 triệu lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên có 13,9 triệu lao động đang làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; 16,9 triệu lao động đang làm việc trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng; 19,7 triệu lao động đang làm việc trong lĩnh vực dịch vụ.

Bảng tần số tương đối cho dữ liệu trên là:

A. 

Các lĩnh vực

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Tần số tương đối

27%

34%

39%

B. 

Các lĩnh vực

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Tần số tương đối

28%

33%

39%

C. 

Các lĩnh vực

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Tần số tương đối

27,5%

33%

39,5%

D. 

Các lĩnh vực

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Tần số tương đối

27,5%

33,5%

39%

Câu 5: Vào đầu năm học, người ta lựa chọn ngẫu nhiên một số học sinh lớp 8 để kiểm tra tình trạng cân nặng. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

A white rectangular box with black text

Description automatically generated

Tần số tương đối của tình trạng béo phì ở đầu năm học và cuối năm học lần lượt là:

A. 5% và 6%

B. 4% và 5%

C. 6% và 7%

D. 7% và 8%

Câu 6: Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt điều (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). 40 container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau. Tần số tương đối của các giá trị C, Đ, T, S lần lượt là:

https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-07/23/image_eb29866fc30.png

A. 22,5%; 32,5%; 17,5%; 27,5%

B. 32,5%; 22,5%; 27,5%; 17,5%

C. 27,5%; 27,5%; 17,5%; 32,5%

D. 37,5%; 27,5%; 22,5%; 12,5%

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 7 bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay