Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào?
A. Ampe.
B. Cu lông.
C. Vôn.
D. Jun.
Câu 2: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Vôn kế.
B. Oát kế.
C. Ampe kế.
D. Lực kế.
Câu 3: Chọn một đáp án không đúng?
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 4: Dòng điện trong kim loại là sự di chuyển của loại hạt mang điện tích nào?
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
B. các electron tự do ngược chiều với chiều điện trường
C. các ion, electron trong điện trường
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 5: Điều gì gây ra sự xuất hiện của các hạt mang điện tự do trong chất điện phân?
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực
C. sự phân ly các phân tử chất tan trong dung môi
D. sự trao đổi electron với các điện cực
Câu 6: Trong các dung dịch điện phân điện phân, các ion mang điện tích âm là
A. gốc axit và ion kim loại
B. gốc axit và gốc bazơ
C. ion kim loại và bazơ
D. chỉ có gốc bazơ
Câu 7: Trong thời gian 5 s có một điện lượng Δq = 2,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,5 A.
B. 2,5 A.
C. 5,0 A.
D. 0,75 A.
Câu 8: Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là
A. t = 5 h.
B. t = 10 h.
C. t = 20 h.
D. t = 40 h.
Câu 9: Một bộ acquy có suất điện động 12V. Khi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. 2A
B. 28,8 A
C. 3A
D. 0,2 A
Câu 10: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 3A lien tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là
A. 45A
B. 5A
C. 0,2A
D.2A
Câu 11: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là
A. 3,75.1014 hạt.
B. 3,35.1014 hạt.
C. 3,125.1014 hạt.
D. 50.1015 hạt.
Câu 12: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua
A. 15C; 0,938.1020
B. 30C; 0,938.1020
C. 15C; 18,76.1020
D. 30C;18,76.1020
Câu 13: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 14: Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp
B. Ngăn cản dòng một chiều
C. Ngăn cản dòng xoay chiều
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Trị số điện dung cho biết mức độ cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Trị số điện cảm cho biết mức độ cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................