Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều bài 2: Điện trường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Điện trường. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Điện trường là

  1. môi trường không khí quanh điện tích.
  2. môi trường chứa các điện tích.
  3. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
  4. môi trường dẫn điện.

Câu 2: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

  1. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
  2. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
  3. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
  4. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 3: Cường độ điện trường là đại lượng

  1. véctơ
  2. vô hướng, có giá trị dương.
  3. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
  4. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.

Câu 4: Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn

  1. cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
  2. ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
  3. cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
  4. vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

  1. khả năng thực hiện công.
  2. tốc độ biến thiên của điện trường.
  3. mặt tác dụng lực
  4. năng lượng.

Câu 6: Điện trường đều là điện trường có

  1. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
  2. véctơ tại mọi điểm đều bằng nhau
  3. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
  4. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi

Câu 7: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

  1. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
  2. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
  3. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
  4. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là

  1. V/m2.
  2. V.m.
  3. V/m.
  4. V.m2.

Câu 9: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

  1. hướng về phía nó.
  2. hướng ra xa nó.
  3. phụ thuộc độ lớn của nó.
  4. phụ thuộc vào điện môi xung quanh

Câu 10: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

  1. độ lớn điện tích thử.
  2. độ lớn điện tích đó.
  3. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
  4. hằng số điện môi của của môi trường.

Câu 11: Đường sức điện cho biết

  1. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
  2. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
  3. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
  4. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.

Câu 12: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

  1. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
  2. ngược chiều đường sức điện trường.
  3. vuông góc với đường sức điện trường.
  4. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 13: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

  1. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
  2. ngược chiều đường sức điện trường.
  3. vuông góc với đường sức điện trường.
  4. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 14: Cường độ điện trường là

  1. đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. Đo bằng tích số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn của điện tích thử đặt tại điểm đó.
  2. đại lượng vật lý đặt trưng cho hạt mang điện về phương diện tác dụng lực. Đo bằng thương số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
  3. đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. Đo bằng thương số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
  4. đại lượng vật lý đặt trưng cho hạt mang điện về phương diện tác dụng lực. Đo bằng tích số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.

Câu 15: Đường sức điện cho biết

  1. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
  2. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
  3. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
  4. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?

  1. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
  2. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
  3. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
  4. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau

Câu 2: Chọn câu sai

  1. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
  2. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
  3. Véc tơ cường độ điện trường có hướng trùng với đường sức
  4. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là khôngđúng?

  1. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua
  2. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín
  3. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
  4. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?

  1. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
  2. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
  3. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
  4. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 5: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

  1. tăng 2 lần.
  2. giảm 2 lần.
  3. không đổi.
  4. giảm 4 lần.

Câu 6: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên

  1. đường nối hai điện tích.
  2. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
  3. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
  4. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.

Câu 7: Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng

  1. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
  2. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
  3. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
  4. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.

Câu 8: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

  1. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
  2. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
  3. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
  4. các đường sức là các đường có hướng.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?

  1. là những tia thẳng.
  2. có phương đi qua điện tích điểm.
  3. có chiều hường về phía điện tích.
  4. không cắt nhau.

Câu 10: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

  1. vuông góc với đường trung trực của AB.
  2. trùng với đường trung trực của AB.
  3. trùng với đường nối của AB.
  4. tạo với đường nối AB góc 450.

Câu 11: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là

  1. trung điểm của AB.
  2. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
  3. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
  4. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
  2. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
  3. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
  4. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

  1. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
  2. Các đường sức là các đường cong không kín.
  3. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
  4. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
  2. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
  3. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
  4. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.


Câu 15: Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?

  1. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1 D. Hình 4

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là

  1. 6.105V/m .
  2. 2.104V/m.
  3. 7,2.103V/m.
  4. 3,6.103V/m.

Câu 2: Một điện tích điểm q = 5.10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn 6.10-2 N. Cường độ điện trường tại M là:

  1. 2,4.105V/m.
  2. 1,2 V/m.
  3. 1,2.10V/m.
  4. 12.10-6 V/m.

 -----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Vật lí 11 cánh diều Chủ đề 3 Bài 2: Điện trường

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay