Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t +
), trong đó A,
là các hằng số dương. Chu kì dao động của chất điểm được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Li độ dao động
B. Gia tốc
C. Chu kì
D. Pha dao động tại thời điểm t
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà
A. Dao động điều hoà thì tuần hoàn
B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
C. Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cot) của thời gian.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
Câu 4: Chọn phương án đúng khi nói về chu kì dao động của vật
A. Chu kì dao động T là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
B. Mối liên hệ giữa chu kì và tần số góc: T = 2
C. Đơn vị của chu kì là Hz (héc)
D. Mối liên hệ giữa chu kì và tần số: T =
Câu 5: Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc:
A. Cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian
B. Năng lượng truyền cho vật để dao động
C. Đặc tính của hệ dao động
D. Cách kích thích vật dao động
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t +
) (cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là:
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 80 cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(t +
) (cm) (t đo bằng giây). Từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t = 5 (s) vật đi qua vị trí x = − 2 cm là
A. 3 lần trong đó 1 lần đi theo chiều dương và 2 lần đi theo chiều âm.
B. 4 lần trong đó 2 lần đi theo chiều dương và 2 lần đi theo chiều âm.
C. 5 lần trong đó 2 lần đi theo chiều dương và 3 lần đi theo chiều âm.
D. 6 lần trong đó 3 lần đi theo chiều dương và 3 lần đi theo chiều âm.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + ), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Chỉ xét các thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −3 cm theo chiều dương. Thời điểm lần thứ 10 là
A. t =
B. t =
C. t =
D. t =
Câu 9: Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Lúc t = 0 vật có vận tốc v1=+1,5 m/s và thế năng đang giảm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì vật có gia tốc bằng − 15π(m/s2)?
A. 0,01 s.
B. 0,02 s.
C. 0,05 s.
D. 0,15 s.
Câu 10: Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giản của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2π. B. T =
. .
C. T = 2π. D.
.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1πs đầu tiên là
A. 6cm.
B. 24cm.
C. 9cm.
D. 12cm.
Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2mm.
B. 2cm.
C. 20cm.
D. 2m.
Câu 13: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(t) cm. Gia tốc cực đại của vật bằng:
A. 5cm/s2
B. 5cm/s2
C. 52 cm/ s2
D. 252 cm/ s2
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc đơn này lên Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài của dây treo con lắc không đổi, thì chu kì dao động của con lắc trên Mặt Trăng là
A. 6T.
B. T.
C. .
D. .
Câu 16: ............................................
............................................
............................................