Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Bài 4: Nhiệt dung riêng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Nhiệt dung riêng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 12 kết nối tri thức

BÀI 4: NHIỆT DUNG RIÊNG

(19 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)

Câu 1: Đơn vị của nhiệt dung riêng là gì?

A. J/kg.

B. J/kg.K.

C. J.kg/K.

D. J/K.

Câu 2: Đâu là công thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật?

A. Q = UIt.

B. Q = λm.

C. Q = mcΔt.

D. Q = Lm.

Câu 3: Nhiệt dung riêng của một chất là gì?

A. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.

B. Là năng lượng cần thiết để đun nóng 1 kg chất đó trong khoảng thời gian 1s.

C. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1000C.

D. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 m3 chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.

Câu 4: Nhiệt dung riêng của nước là bao nhiêu?

A. 4200 J/kg.K.

B. 2100 J/kg.K.

C. 10000 J/kg.K.

D. 840 J/kg.K.

Câu 5: Nhiệt dung riêng là thông tin quan trọng thường được dùng khi thiết kế các hệ thống nào?

A. Cơ khí, điện tử.

B. Cơ học, nhiệt độ.

C. Làm mát, sưởi ấm.

D. Điều khiển tự động.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU) 

Câu 1: Độ lớn của nhiệt lượng cần cung cấp cho vật làm tăng nhiệt độ của nó không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng của vật.

B. Độ tăng nhiệt độ của vật.

C. Tính chất của chất làm vật.

D. Hình dạng của vật.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt dung riêng của một chất?

A. Được đo bằng đơn vị J/kg.K.

B. Nhiệt dung riêng được kí hiệu là Q.

C. Nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật là: Q = mcΔT.

D. Vật làm bằng chất có nhiệt dung riêng nhỏ thì dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi.

Câu 3: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?

A. Bình A.        

B. Bình B.       

C. Bình C.         

D. Bình D.

Câu 4: Để xác định nhiệt dung riêng của nước bằng thí nghiệm thì không cần đo đại lượng nào sau đây?

A. Nhiệt độ nước sau khi đun.

B. Thời gian đun nước.

C. Công suất dòng điện.

D. Cường độ dòng điện.

Câu 5: Nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg rượu lên thêm 10C khác với nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg nhôm lên 10C. Đại lượng nào có thể dùng để mô tả sự khác biệt như trên của các chất khác nhau?

A. Nhiệt hóa hơi riêng.

B. Nhiệt lượng riêng.

C. Nhiệt dung riêng.

D. Nhiệt nóng chảy riêng.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 25 lít nước từ 250C đến 600C là

A. 3 675 000 J.

B. 2 200 000 J.

C. 1 837 000 J.

D. 4 180 000 J.

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Một bình đun nước nóng bằng điện có công suất 9 kW. Nước được làm nóng khi đi qua buồng đốt của bình. Nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 5,8.10-2 kg/s. Nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt là 150C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Bỏ qua mọi hao phí.

a) Nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt là 500C.

b) Nếu nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt tăng gấp đôi thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt tăng gấp đôi.

c) Nếu công suất điện giảm 2 lần thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt là 530C.

d) Để điều chỉnh nhiệt độ của nước ra khỏi buồng đốt, ta có thể thay đổi: công suất điện, lưu lượng dòng nước; nhiệt độ nước đi vào.

Trả lời

a) S.

b) S.

c) S.

d) Đ.

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Vật lí 12 kết nối Bài 4: Nhiệt dung riêng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay