Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 12 kết nối tri thức
BÀI 2: NỘI NĂNG. ĐỊNH LUẬT I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
(22 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Vì các phân tử chuyển động không ngừng nên chúng có
A. thế năng.
B. cơ năng.
C. động năng.
D. năng lượng.
Câu 2: Động năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
B. Nhiệt độ của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử.
Câu 3: Vì các phân tử tương tác với nhau nên chúng có
A. năng lượng.
B. cơ năng.
C. động năng.
D. thế năng.
Câu 4: Thế năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
B. Nhiệt độ của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử.
Câu 5: Đơn vị của nội năng là gì?
A. Niu-tơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Vôn (V).
Câu 6: Theo định luật I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng các đại lượng nào?
A. Công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động năng và thế năng.
C. Động năng và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công, động năng và thế năng.
Câu 7: Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách nào?
A. Thực hiện công và nhận nhiệt lượng
B. Thực hiện công và truyền nhiệt.
C. Nhận công và nhận nhiệt lượng.
D. Nhận công và truyền nhiệt.
2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Trường hợp nào sau đây nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt?
A. Chậu nước để ngoài trời nắng sau một lúc thì nóng lên.
B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi.
C. Xoa hai bàn tay vào nhau khi trời lạnh.
D. Cho miếng kim loại nóng lên bằng cách cho nó tiếp xúc với nguồn nhiệt.
Câu 2: Hệ thức nào sau đây mô tả quá trình vật vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ vật khác?
A. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.
B. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.
C. ΔU = A + Q khi Q < 0 và A > 0.
D. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A > 0.
Câu 3: Quy ước dấu nào sau đây phù hợp với định luật I của nhiệt động lực học?
A. Vật thực hiện công: A < 0; vật truyền nhiệt lượng: Q > 0.
B. Vật thực hiện công: A > 0; vật truyền nhiệt lượng: Q < 0.
C. Vật nhận công: A < 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0.
D. Vật nhận công: A > 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0.
Câu 4: Giả sử cung cấp cho vật một công 500 J nhưng nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường là 200 J. Nội năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Giảm 300 J.
B. Giảm 200 J.
C. Tăng 200 J.
D. Tăng 300 J.
Câu 5: Hệ thức nào dưới đây phù hợp với quá trình một khối khí trong bình bị nung nóng?
A. ΔU = Q khi Q > 0.
B. ΔU = A khi A < 0.
C. ΔU = A khi A > 0
D. ΔU = Q khi Q < 0.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn 0,6 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20 N, diện tích tiết diện của pít-tông là 1 cm2. Coi pít-tông chuyển động thẳng đều.
a) Công của khối khí thực hiện là 1,2 J.
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,5 J.
c) Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là 2.105 Pa.
d) Thể tích trong xilanh tăng 6 lít.
Trả lời
a) Đ.
b) S.
c) Đ.
d) S.
Câu 2: Một khối khí đựng trong xilanh. Dùng tay ấn pít-tông xuống dưới.
a) Nhiệt độ khối khí không thay đổi.
b) Nội năng của khối khí không đổi.
c) Thể tích khối khí giảm.
d) Áp suất khối khí không đổi.
Trả lời
a) S.
b) S.
c) Đ.
d) S.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Vật lí 12 kết nối Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học