Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 3: NHIỆT ĐỘ. THANG NHIỆT ĐỘ - NHIỆT KẾ

(18 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Nhiệt độ cho biết điều gì?

A. Cho biết độ chênh lệch nhiệt năng của các vật khi chúng tiếp xúc nhau.

B. Cho biết trạng thái cân bằng nhiệt của các vật tiếp xúc nhau và chiều truyền nhiệt năng.

C. Cho biết trạng thái khi chúng tiếp xúc nhau và trạng thái khi không có sự truyền nhiệt năng giữa chúng.

D. Cho biết mốc năng lượng mà vật có thể đóng băng hoặc hóa hơi.

Câu 2: Đâu là công thức chuyển nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin?

A. T (K) = t (0C) + 273.

B. T (K) = 1,8t (0C) + 32.

C. T (K) = t (0C) – 273.

D. T (K) = 1,8t (0C) – 32.

Câu 3: Thiết bị nào dùng để đo nhiệt độ được chế tạo dựa trên một số tính chất vật lí phụ thuộc vào nhiệt độ?

A. Ampe kế.

B. Công tơ điện. 

C. Nhiệt kế.

D. Vôn kế.

Câu 4: Tính chất vật lí được sử dụng nhiều trong việc chế tạo nhiệt kế là gì?

A. Sự truyền nhiệt.

B. Sự nở dài của chất rắn.

C. Đối lưu.

D. Sự nở vì nhiệt.

Câu 5: Khi hai vật có nhiệt độ chênh lệch tiếp xúc nhau thì nhiệt năng được truyền như thế nào?

A. Truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.

B. Truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao.

C. Không có sự truyền nhiệt năng giữa chúng.

D. Vật ở trạng thái cân bằng nhiệt.

Câu 6: Hai nhiệt độ dùng làm mốc của thang nhiệt độ Celsius là

A. Nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của thiếc.

B. Nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của rượu etylic.

C. Nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết.

D. Nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của thủy ngân.

Câu 7: Nhiệt độ cao nhất được chọn làm mốc trong thang nhiệt độ Kelvin có tính chất gì?

A. Là nhiệt độ mà nước tinh khiết có thể tồn tại đồng thời ở cả ba thể rắn, lỏng và hơi.

B. Là nhiệt độ sôi của nước tinh khiết.

C. Là nhiệt độ thấp nhất mà các vật có thể có.

D. Là nhiệt độ đóng băng của nước tinh khiết.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) 

Câu 1: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Celsius?

A. Kí hiệu của nhiệt độ là t.

B. 10C tương đương với 273 K.

C. Đơn vị đo nhiệt độ là 0C.

D. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 00C.

Câu 2: Trong thang nhiệt độ Kelvin, nhiệt độ của nước đang sôi là

A. 273 K.

B. 212 K.

C. 373 K.

D. 312 K.

Câu 3: Nhiệt độ của nước đang sôi trên thang nhiệt độ Fahrenheit là

A. 320F.

B. 2730F.

C. 1000F.

D. 2120F.

Câu 4: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Kelvin?

A. Kí hiệu của nhiệt độ là T.

B. Nhiệt độ không tuyệt đối, được định nghĩa là 0 K.

C. Nhiệt độ điểm ba của nước, được định nghĩa là 273,16 K.

D. Mỗi độ chia trong thang nhiệt độ Kelvin có độ lớn bằng 1/100 khoảng cách giữa hai nhiệt độ mốc của thang nhiệt độ này.

Câu 5: Nhiệt độ sôi của thủy ngân trong thang nhiệt độ Kelvin là

…………..

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay