Phiếu trắc nghiệm Vật lí 9 chân trời Ôn tập chủ đề 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1:

NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC

(47 câu)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Đơn vị đo của thế năng là gì?

A. Niuton (N).

B. Jun (J).

C. Kilôgam (kg).

D. Mét trên giây bình phương (m/s).

Câu 2: Vật có khối lượng càng lớn chuyển động càng nhanh thì: 

A. thế năng vật càng lớn.

B. động năng vật càng lớn.

C. thế năng vật càng nhỏ.

D. động năng vật càng nhỏ.

Câu 3: Động năng của một vật được xác định bởi biểu thức: 

A.                                                   

B.         

C.                                                      

D.

Câu 4: Thế năng của một vật ở gần mặt đất được xác định bởi biểu thức: 

A.                                                   

B.        

C.                                                      

D.

Câu 5: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

A. Máy bay đang bay.

B. Xe máy đang chuyển động trên mặt đường.

C. Chiếc lá đang rơi.

D. Quyển sách đặt trên bàn

Câu 6: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?

A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.

B. Chiếc lá đang rơi.

C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà.

D. Quả bóng đang bay trên cao.

Câu 7: Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.

B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.

C. Máy bay đang bay.

D. Viên đạn đang bay.

Câu 8: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì 

A. Động năng tăng, thế năng tăng 

B. Động năng tăng, thế năng giảm 

C. Động năng giảm, thế năng giảm 

D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 9: Vật có trọng lượng càng lớn và ở độ cao càng lớn thì: 

A. thế năng vật càng lớn.

B. động năng vật càng lớn.

C. thế năng vật càng nhỏ.

D. động năng vật càng nhỏ.

Câu 10: Công suất là: 

A. Công thực hiện được trong một giây.

B. Công thực hiện được trong một ngày.

C. Công thực hiện được trong một giờ.

D. Đặc trưng cho tốc độ thực hiện công 

Câu 11: Biểu thức tính công suất là:

A.

B.

C.

D.

Câu 12: Vật nào sau đây có khả năng sinh công 

A. Viên phấn đặt trên mặt bàn 

B. Chiếc bút đang rơi 

C. Nước trong cốc đặt trên bàn 

D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 13: Trên một máy bơm có ghi  (mã lực: 1HP = 746W). Giá trị này cho biết

A. công suất của máy bơm.         

B. công của máy bơm

C. nhãn hiệu của nhà sản xuất.    

D. hiệu suất của máy bơm.

Câu 14: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Khi có lực tác dụng vào vật.

B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.

C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.

D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

Câu 15: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công?

A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.

B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.

C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.

A plant on a table

Description automatically generated with medium confidenceD. Quả nặng rơi từ trên xuống.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Trong hình dưới đây, chậu cây nào có thế năng lớn nhất?

A. Chậu cây A 

B. Chậu câu B

C. Chậu cây C 

D. Chậu cây A và B A diagram of a diagram of a triangle

Description automatically generated with medium confidence

Câu 2: Một quả cầu treo ở đầu sợi dây, chuyển động không ma sát qua lại giữa hai vị trí A và B. Xét khi hai quả cầu chuyển động từ A xuống đến C, đến O rồi lên D và đến B. Cho biết hai vị trí C và D có cùng độ cao. Chọn mốc tính độ cao tại vị trí O. Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường của quả cầu đúng? 

A. Do quả cầu luôn ở vị trí cao hơn mặt đất nên mọi vị trí của quả cầu đều có thế năng khác không. 

B. Thế năng của quả cầu tạo vị trí A và B có giá trị lớn nhất 

C. Tại C quả cầu đang đi xuống nên thế năng của quả cầu tại C lớn hơn tại D. 

D. Tại D quả cầu đang đi lên nên thế năng của quả cầu tại D lớn hơn tại C. 

Câu 3: Động năng của một ô tô thay đổi như thế nào khi tốc độ của nó tăng lên gấp đôi 

A. Động năng tăng lên gấp đôi              

B. Động năng tăng gấp bốn lần 

C. Động năng giảm hai lần                    

D. Động năng không đổi 

Câu 4: Trường hợp nào sau đây, vật vừa có động năng tăng, vừa có thế năng tăng?

A blue and white image of a person in a wheelchair and a car

Description automatically generated

A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất 

B. Ô tô đang 

chạy trên đường cao tốc 

C. Xe đạp chạy xuống dốc 

D. Máy bay đang cất cánh

Câu 5: Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi nhưng tốc độ giữ nguyên thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng gấp đôi.                                              

B. Không thay đổi.

C. Giảm đi một nửa.                                        

D. Tăng gấp bốn.

Câu 6: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng của vật thứ nhất so với vật thứ hai là

A. bằng hai lần vật thứ hai.                    

B. bằng một nửa vật thứ hai. 

C. bằng vật thứ hai.                               

D. bằng 1/4 vật thứ hai.

Câu 7: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua ma sát). Nhận xét nào sau đây là sai:

A. Động năng chuyển hóa thành thế năng

B. Thế năng chuyển hóa thành động năng

C. Cơ năng của vật không đổi

D. Thế năng giảm còn động năng tăng

A child on a slide

Description automatically generatedCâu 8: Một em bé đang chơi trò chơi trượt cầu trượt như hình vẽ. Khi em bé trượt xuống thì: 

A. động năng tăng, đạt cực đại rồi giảm.

B. thế năng chuyển dần thành động năng.

C. động năng chuyển dần thành thế năng.

D. thế năng tăng, đạt cực đại rồi giảm.

Câu 9: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 4 lần.

B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.

C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.

D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 2 lần.

Câu 10: Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.

A. Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.

B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.

C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.

D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.

Câu 11: Trên một máy kéo có ghi công suất 7360W thì số oát ghi trên máy có ý nghĩa là

A. máy kéo có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.

B. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giây.

C. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giờ.

D. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kJ trong 1 giây.

Câu 12: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.

A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.

B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.

C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.

D. Không đủ căn cứ để so sánh.

3. VẬN DỤNG (15 CÂU)

Câu 1: Động cơ xăng trong xe máy, ô tô đã có sự chuyển hóa năng lượng từ: 

A. Hóa năng thành cơ năng                              

B. Nhiệt năng thành cơ năng 

C. Cơ năng thành điện năng                             

D. Nhiệt năng thành điện năng 

Câu 2: Ở tháp điện gió, cơ năng của dòng không khí chuyển động (gió) đã biến đổi thành: 

A. Điện năng của cánh quạt và tua bin của máy phát điện 

B. Cơ năng của cánh quạt và tuabin của máy phát điện 

C. Nhiệt năng của cánh quạt và tuabin của máy phát điện 

D. Hóa năng của cánh quạt và tuabin của máy phát điện 

Câu 3: Nếu một vật có động năng là 200 J và khối lượng là 10kg thì tốc độ của vật là bao nhiêu? 

A. 2m/s                  

B. 4 m/s                            

C. 20 m/s                          

D. 10 m/s

Câu 4: Một vật có khối lượng 3 kg ở độ cao 4 m so với mặt đất. Hỏi thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

A. 120 J.                 

B. 30 J.                             

C. 60 J.                             

D. 12 J.

Câu 5: Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang di chuyển với tốc độ 2 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

A. 1 J.                     

B. 2 J.                               

C. 4 J.                               

D. 0,5 J.

Câu 6: Hòn đá có khối lượng m = 50 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc v= 20 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng  động năng khi vật có độ cao

A. 16 m.       

B. 5 m.         

C. 4 m.         

D. 20 m.

Câu 7: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 m xuống đất. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là

A. 500 J        

B. 5 J 

C. 50 J          

D. 0,5 J

Câu 8: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng

A. 450 kJ.                         

B. 69 kJ.                           

C. 900 kJ.               

D. 120 kJ.

Câu 9: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là

A. 15000 W. 

B. 22500 W  

C. 20000 W  

D. 1000 W

Câu 10: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là

A. 1,8.106 J. 

B. 15.106 J.  

C. 1,5.106 J. 

D. 18.106 J.

Câu 11: Một máy cơ trong 1h sản sinh ra một công là 330kJ, vậy công suất của máy cơ đó là:

A. 92,5W      

B. 91,7W     

C. 90,2W      

D. 97,5W

Câu 12: Một máy động cơ có công suất  = 75W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là:

A. 550 kJ      

B. 530 kJ      

C. 540 kJ      

D. 560 kJ

Câu 13: Một máy động cơ có công suất  = 100W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là

A. 720 kJ      

B. 360 kJ      

C. 700 kJ      

D. 270 kJ

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là:

A. P = 2kW             

B. P = 2,5kW         

C. P = 4,5kW          

D. P = 5kW

Câu 15: Một máy cơ có công suất  = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:

A. 1 giờ        

B. 1 giờ 5 phút       

C. 1 giờ 10 phút     

D. 1 giờ 15 phút 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay