Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 6 chân trời Bài 35: lực và biểu diễn lực

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Vật lí 6 chân trời Bài 35: lực và biểu diễn lực. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 35: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Để biểu diễn lực, người ta dùng:

  • A. một đường thẳng
  • B. một đoạn thẳng
  • C. một mũi tên
  • D. nhiều đoạn thẳng

Câu 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A … lên vật B.”

  • A. tác dụng lực
  • B. làm biến dạng
  • C. tác dụng đẩy
  • D. tác dụng kéo

Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?

  • A. kilôgam (kg)
  • B. mét (m)
  • C. mét khối (m3)
  • D. niuton (N) 

Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Độ mạnh hay yếu của một lực được gọi là … của lực.”

  • A. Độ mạnh
  • B. Độ cao
  • C. Độ lớn
  • D. Độ dài

Câu 5. Hoạt động nào dưới đây cần dùng đến lực?

  • A. Đọc một trang sách.
  • B. Nhìn một vật cách xa 10m.
  • C. Nâng một tấm gỗ.
  • D. Nghe một bài hát. 

Câu 6. Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một

  • A. Lực đẩy
  • B. Lực nén
  • C. Lực kéo
  • D. Lực uốn

Câu 7. Tác dụng của vật nặng lên lò xo trong hình vẽ là:

  • A. Làm cho lò xo bị dãn ra
  • B. Làm cho lò xo bị nén lại
  • C. Không có tác dụng gì
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 8. Chọn câu đúng nhất:

  • A. Các yếu tố của vecto lực là phương, chiều.
  • B. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều.
  • C. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, độ lớn.
  • D. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

Câu 9. Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?

  • A. Lực hút của tường tác dụng vào đinh
  • B. Lực đẩy của búa tác dụng vào đinh
  • C. Lực đẩy của búa tác dụng vào tường
  • D. Lực của tường tác dụng vào búa

Câu 10. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do:

  • A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên
  • B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó
  • C. chân bạn đó tiếp xúc với đất
  • D. lực của đất tác dụng lên dây

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCADCC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánAADBB



 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Đâu là đặc trưng của lực?

  • A. Độ lớn của lực
  • B. Phương và chiều của lực
  • C. Điểm đặt của lực
  • D. Cả 3 đặc trưng trên

Câu 2. Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?

  • A. mũi tên
  • B. đường thẳng
  • C. đoạn thẳng
  • D. tia Ox  

Câu 3. Ba khối kim loại : 2kg đồng, 2kg sắt và 2kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?

  • A.Khối đồng
  • B.Khối sắt
  • C.Khối nhôm
  • D.Ba khối có trọng lượng bằng nhau

Câu 4. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: “ Tác dụng … hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.”

  • A. nén
  • B. đẩy
  • C. ép
  • D. ấn 

Câu 5. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A.Cân
  • B.Lực kế   
  • C.Thước
  • D.Bình chia độ

Câu 6. Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới lên trên, người thợ đó đã tác dụng vào thùng hàng một:

  • A. lực đẩy
  • B. lực nén
  • C. lực kéo
  • D. lực ép 

Câu 7. Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng ta phải cần lực như thế nào?

  • A.Lực ít nhất bằng 20 N
  • B.Lực ít nhất bằng 2 N
  • C.Lực ít nhất bằng 200 N
  • D.Lực ít nhất bằng 2000 N

Câu 8. Bạn A kéo một vật với lực 10N, bạn B kéo một vật với lực 20N. Hỏi trong hai bạn, ai đã dùng lực lớn hơn tác dụng vào vật?

  • A. bạn A
  • B. bạn B
  • C. bằng nhau
  • D. không so sánh được

Câu 9. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ

  • A. không thay đổi
  • B. tăng dần
  • C. giảm dần
  • D. tăng dần hoặc giảm dần

Câu 10. Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100 N. Lực đó được biểu diễn bằng hình vẽ nào sau đây? (tỉ xích 1 cm ứng với 50 N).

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánDADBB
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCABDA



 

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Lực được đo bằng đơn vị nào? Trình bày độ lớn và hướng của lực.

Câu 2 ( 4 điểm). Một người đẩy một thùng hàng theo phương ngang với lực có độ lớn 400N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 200N).

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

 - Để diễn tả độ mạnh, yếu của một lực, người ta dùng khái niệm độ lớn của lực.  - Đơn vị đo của lực là niutơn (newton), kí hiệu N.  - Các lực tác dụng vào một vật không chỉ khác nhau về độ lớn mà còn khác nhau về hướng tác dụng. Các lực có độ lớn và hướng khác nhau thì khi tác dụng lên vật sẽ gây ra những kết quả khác nhau.

2 điểm

2 điểm

2 điểm

Câu 2

( 4 điểm)

 - Điểm đặt: tại mép vật.  - Phương: ngang.  - Chiều: từ trái sang phải.  - Độ lớn: 400N (mũi tên dài 2 cm).

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm



 

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 200N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 100N).

Câu 2 ( 4 điểm). Lực được biểu diễn như thế nào?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

 - Điểm đặt: tại mép vật.  - Phương: thẳng đứng.  - Chiều: từ dưới lên trên.  - Độ lớn: 200N (mũi tên dài 2 cm).

1.5 điểm

1.5 điểm

1.5 điểm

1.5 điểm

Câu 2

( 4 điểm)

Mỗi lực được biểu diễn bằng mũi tên có:

 - Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (còn gọi là điểm đặt của lực).  - Hướng (phương và chiều) cùng hướng với sự kéo hoặc đẩy (cùng hướng với lực tác dụng).  - Chiều dài biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích cho trước.

1.3 điểm

1.3 điểm

1.3 điểm

 



 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Gió đã tác dụng vào dù của người nhảy dù một ........

  • A. lực kéo
  • B. lực đẩy
  • C. lực nén
  • D. lực hút

Câu 2. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:

  • A.Không có lực tác dụng lên nó
  • B.Nó không hút Trái Đất
  • C.Trái Đất không hút nó
  • D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.

Câu 3. Cách diễn tả lực phù hợp với hình vẽ là: (cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N)

  • A. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
  • B. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 60 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
  • C. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
  • D. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 3 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trá

Câu 4. Hình nào biểu diễn đúng lực sau với tỉ lệ xích 1 cm ứng với 2 N

  • A.
  • B.
  • C.

Câu 1: Em hãy lấy ví dụ minh họa kết quả của tác dung lên:

  • a. Vật bị biến dạng
  • b. Chuyển động của vật thay đổi
  • c. Vật vừa bị biến dạng, vừa thay đổi chuyển động

Câu 2: Trong những trường hợp sau đây, lực tác dụng lên vật đã gây ra kết quả gì vật?

  • a. Bạn Lan kéo căng dây cung tên
  • b. Lực giữ cho mặt trăng quay quanh trái đất
  • c. Vận động viên nhảy dù sao khi đã bung dù
  • d. Gió thổi làm cho thuyền chuyển động

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBDCB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a. Vật bị biến dạng: ngồi xuống nệm ta thấy nệm bị lún,kéo dãn hoặc nén lò xo

b. Chuyển động của vật thay đổi: gió thổi làm thuyền chuyển động

c. Vật vừa bị biến dạng, vừa thay đổi chuyển động

         1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a. Bạn Lan kéo căng dây cung tên: biến dạng

b. Lực giữ cho Mặt trăng quay quanh Trái Đất: thay đổi hướng chuyển động

c. Vận động viên nhảy dù sau khi đã bung dù: chuyển động chậm dần

d. Gió thổi làm cho thuyền chuyển động: chuyển động nhanh lên

0.75 điểm

0.75 điểm

0.75 điểm

0.75 điểm

             

 



 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?

  • A. Đọc một trang sách
  • B. Kéo một gàu nước
  • C. Nâng một tấm gỗ
  • D. Đẩy một chiếc xe

Câu 2.  Lực nào dưới đây không thể là trọng lực?

  • A.Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi
  • B.Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần
  • C.Lực vật nặng tác dụng vào dây treo
  • D.Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn

Câu 3. Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là:

  • A. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
  • B. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
  • C. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 45 , chiều từ dưới lên trên. 0
  • D. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 45 , chiều từ trên xuống dưới

Câu 4. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

  • A. F3 > F2 > F1
  • B. F2 > F3 > F1
  • C. F1 > F2 > F3
  • D. Một cách sắp xếp khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Điền từ/ cụm từ vào chỗ trống:

lực đẩy                 lực kéo            lực uốn

  • a. Trong khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một...........
  • b. Con chim đậu vào một cành cây mềm, làm cho cành cây bị cong đi. Con chim đã tác dụng lên cành cây một...........
  • c. Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ,lực sĩ đã tác dụng vào quả tả một ............

Câu 2. : Em hãy mô tả hướng và biểu diễn các lực dưới đây

  • a. Lưc làm cho vật rơi xuống đất
  • b. Lực kéo xe của con bò
  • c. Lực mà người lực sĩ nâng quả tạ lên cao

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay