Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực

Vật lý 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Sử dụng kính lúp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 41: Biểu diễn lực

A. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1.  Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là?

A. Lực kế.

B. Tốc kế.

C. Nhiệt kế.

D. Cân.

 

Câu 2. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Hướng của lực.

B. Điểm đặt, phương, chiều của lực.

C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực.

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.

 

Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?

A. Kilôgam (kg).

B. Centimét (cm).

C. Niuton (N).

D. Lít (L).

 

Câu 4. Người ta biểu diễn lực bằng?

A. Đường thẳng

B. Mũi tên

C. Tia

D. Đoạn thẳng

 

Câu 5: Để biểu diễn các đặc trưng của lực, người ta dùng một mũi tên. Khi đó độ dài của mũi tên biểu diễn ?

A. Phương của lực.                

B. Điểm đặt của lực.

C. Độ lớn của lực theo một tỷ xích.                       

D. Chiểu của lực.

 

Câu 6.  Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào lực có phương nằm ngang chiều từ trái sang phải?

A. Hạt mưa rơi.

B. Hai đội thi kéo co, đội bên phải tác dụng lực vào dây rất mạnh.

C. Mẹ em mở cánh cửa sổ.

D. Quả bóng bay đang bay lên bầu trời.

 

Câu 7. Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm

A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.

D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.

 

Câu 8. Lực nào sau đây có độ lớn mạnh nhất?

A. Lực của người đẩy xe ô tô chết máy.

B. Lực của người ấn điện thoại.

C. Lực của người mẹ mở cửa phòng

D. Lực của em bé đeo ba lô.

 

Câu 9. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Độ mạnh hay yếu của một lực được gọi là … của lực.

A. Độ mạnh.

B. Độ cao.                

C. Độ lớn.

D. Độ dài.                 

 

Câu 10. Lực của tay người bắn cung tác dụng lên dây cung có phương và chiều?

A. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

B. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.               

C. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải.         

D. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.        

 

B. THÔNG HIỂU (9 câu)

 

Câu 1. Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực?

(1) Ước lượng độ lớn của lực.

(2) Điều chỉnh lực kế về số 0.

(3) Chọn lực kế thích hợp.

(4) Đọc và ghi kết quả đo.

(5) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo.

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (3), (5), (4).

C. (1), (3), (2), (5), (4).

D. (2), (1), (3), (5), (4).

 

Câu 2. Sắp xép các lực trong các trường hợp sau theo độ lớn tăng dần:

A. b-d-c-a.

B. d-b-c-a.

C. a-b-c-d.

D. a-b-d-c.

 

Câu 3. Hình vẽ là lực tác dụng lên 3 vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

A. F3 > F2 > F1

B. F2 > F3 > F1

C. F1 > F2 > F3

D. Cách sắp xếp khác.

 

Câu 4. Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là ?

A. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải.

B. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.

C. Điểm đặt tại vật, phương xiên với mặt phẳng ngang góc 45 độ, chiều từ dưới lên trên.

D. Điểm đặt tại vật, phương xiên với mặt phẳng ngang góc 45 độ, chiều từ trên xuống dưới.

 

Câu 5. Mô tả bằng lời phương và chiều của lực trong hình vẽ ?

A. Lực có phương thẳng đúng, chiều từ trên xuống dưới.              

B. Lực có phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên trên.              

C. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải.              

D. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.              

 

Câu 6. Hai đội chơi kéo co. Đội đỏ kéo về bên trái, đội xanh kéo về bên phải. Khi đó ta nói lực kéo của hai đội?

A. Cùng phương ngang, cùng chiều.                

B. Cùng phương ngang, ngược chiều.

C. Cùng phương thẳng đứng, cùng chiều.                 

D. Cùng phương thẳng đứng, ngược chiều.

 

Câu 7. Người ta ước lượng lực của ngón tay tác dụng vào nút bấm bút bi khoảng ?

A. 2N               

B. 1N.

C. 0,5N.             

D. 0,25N.

 

Câu 8. Lực của động cơ xe tải có thể lên tới:

A. 100N.

B. 1000N.

C. 10000N.

D. 100000N.

 

Câu 9. Sử dụng hình vẽ dưới đây (minh hoạ cho trường hợp kéo gầu nước từ dưới giếng lên) hãy chọn phát biểu chưa chính xác:

A.   Lực kéo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, độ lớn 40N.

B.    Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 30N.

C.    Lực kéo và trọng lực cùng phương.

D.   Lực kéo và trọng lực cũng hướng.

 

C. VẬN DỤNG (3 câu)

 

Câu 1. Hình nào biểu diễn đúng lực do búa đóng đinh vào tường với tỉ lệ xích 0,5cm tương ứng với 10N?

A. Hình B.

B. Hình D.

C. Hình A.

D. Hình C.

 

Câu 2. Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N) ?

A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.

B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.

C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

 

Câu 3. Sợi dây kéo co của hai đội giữ nguyên vị trí vì:

A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1.

B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây.

C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1.

D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.

 

D. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

 

Câu 1. Dây cung tác dụng lực F= 150N lên mũi tên khi bắn cung. Lực F này được biểu diễn bằng mũi tên, với tỉ xích 0,5cm ứng với 50N. Trong hình vẽ dưới đây, hình nào vẽ đúng lực F ?

A. Hình B.

B. Hình C.

C. Hình A.

D. Hình D.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay