Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 11 kết nối Bài 15: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 11 kết nối tri thức Bài 15: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
BÀI 15. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI KHU VỰC TÂY NAM Á
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 1, 2, 3:
TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2020
Quốc gia Trữ lượng | A-rập Xê-út | I-ran | I-rắc | Cô-oét | Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất | Ca-ta |
Dầu mỏ (tỉ tấn) - So với thế giới (%) | 40,9 17,2 | 21,7 9,1 | 19,6 8,4 | 14,0 5,9 | 13,0 5,6 | 2,6 1,5 |
Khí tự nhiên (nghìn tỉ m³) - So với thế giới (%) | 6,0 3,2 | 32,1 17,1 | 3,5 1,9 | 1,7 0,9 | 5,9 3,2 | 24,7 13,1 |
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022)
Câu 1: Quốc gia nào có sự chênh lệch lớn nhất giữa tỉ trọng dầu mỏ và tỉ trọng khí tự nhiên trong cơ cấu toàn cầu? Chênh lệch bao nhiêu %?
Ca-ta chênh 13,1%
Câu 2: Tính tổng trữ lượng khí tự nhiên (nghìn tỉ m³) của các nước có trữ lượng dầu mỏ dưới 15 tỉ tấn.
Tổng khí tự nhiên 32,3 nghìn tỉ m³.
1,7 + 5,9 + 24,7 = 32,3 nghìn tỉ m³
Câu 3: Giả sử giá dầu mỏ là 70 USD/thùng (1 tấn ≈ 7,33 thùng), hãy tính tổng giá trị trữ lượng dầu mỏ của I-ran và I-rắc (theo đơn vị tỉ USD).
21.191,1 tỉ USD
[(21,7 + 19,6) × 7,33] × 70 = 21.191,1 tỉ USD
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 4, 5, 6:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH VÀ SỐ NĂM ĐI HỌC TRUNG BÌNH CỦA NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TRỞ LÊN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
Quốc gia | Tuổi thọ trung bình (năm) | Số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên (năm) | ||
Năm 2000 | Năm 2020 | Năm 2000 | Năm 2020 | |
I-xra-en | 79,8 | 82,4 | 10,6 | 13,3 |
Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất | 74,4 | 78,9 | 8,4 | 12,7 |
I-ran | 69,7 | 74,8 | 8,5 | 10,6 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Câu 4: Quốc gia nào có mức tăng số năm đi học trung bình cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2020?
Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất
Câu 5: Tính tỉ lệ tăng tuổi thọ trung bình của I-ran trong giai đoạn 2000 – 2020 (%).
7,32%
× 100
7,32%
Câu 6: So sánh số năm đi học trung bình của I-xra-en và I-ran giai đoạn 2000 – 2020
I-ran tăng nhiều hơn 0,6 năm so với I-xa-ren
Iran = 13,3 - 10,6 = 2,7
I-xra-en = 10,6 - 8,5 = 2,1
=> Tăng nhiều hơn 2,7 - 2,1 = 0,6 năm
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng bao nhiêu km2?
Trả lời: Khoảng 7 triệu km2
Câu hỏi 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?
Trả lời: Cận nhiệt và nhiệt đới
Câu hỏi 3: Khí hậu ở khu vực Tây Nam Á có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: Khí hậu lục địa, mùa hè khô nóng, mùa đông khô lạnh, phân hoá bắc – nam
Câu hỏi 4: Sông ngòi ở Tây Nam Á có đặc điểm gì nổi bật?
Trả lời: Mạng lưới thưa thớt, phần lớn bắt nguồn từ núi và sơn nguyên ở phía bắc
Câu hỏi 5: Dầu mỏ và khí tự nhiên tập trung chủ yếu ở đâu ở khu vực Tây Nam Á?
Trả lời: Các quốc gia vùng ven vịnh Péc-xích
Câu hỏi 6: Cảnh quan điển hình của khu vực Tây Nam Á là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 7: Theo dữ liệu của Ngân hàng Thế giới (WB), năm 2020, số dân của khu vực Tây Nam Á là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 8: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trong khu vực có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 9: Vùng nào ở Tây Nam Á có dân cư tập trung đông đúc nhất?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 10: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất trong khu vực?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 11: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 12: Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 13: Tỉ lệ dân thành thị của Tây Nam Á năm 2020 là bao nhiêu phần trăm?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 14: Nguồn cung cấp nước quan trọng nhất cho các quốc gia khu vực Tây Nam Á là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 15: Ảnh hướng lớn nhất của các dãy núi cao phía đông bắc đối với khu vực Tây Nam Á là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 16: Vì sao dân cư Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở các vùng ven biển, thung lũng có mưa, gần các nguồn nước?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 17: Giải pháp nào cần ưu tiên thực hiện để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 18:
Cho bảng số liệu
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2015.
Đơn vị: Triệu thùng/ngày
Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2015?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 19: Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 20: Theo Tập đoàn dầu khí BP, trữ lượng dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á năm 2020 chiếm bao nhiêu phần trăm so với thế giới?
Trả lời: ......................................
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------