Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 12 chân trời Bài 36: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 12 chân trời sáng tạo Bài 36: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo
BÀI 36. PHÁT TRIỂN CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Biết năm 2021, chỉ số GRDP/người của vùng KTTĐ phía Nam là 129,6 triệu đồng, của vùng KTTĐ vùng ĐBSCL là 56,8 triệu đồng. Cho biết chỉ số GRDP/người của vùng KTTĐ vùng ĐBSCL năm 2021 thấp hơn của vùng KTTĐ phía Nam bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
72,8 triệu đồng
Chênh lệch = GRDP/người vùng KTTĐ phía Nam - GRDP/người vùng KTTĐ vùng ĐBSCL = 129,6 triệu đồng - 56,8 triệu đồng = 72,8 triệu đồng
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 2, 3, 4, 5:
Một số chỉ số về phát triển kinh tế của một số vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta, năm 2021
Chỉ số | Bắc Bộ | Phía Nam | Đồng bằng sông Cửu Long |
Tỉ lệ GRDP so với cả nước (%) | 26,6 | 33,5 | 4,1 |
GRDP/người (triệu đồng) | 127,6 | 129,6 | 57,1 |
Tỉ lệ giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước (%) | 33,8 | 35,5 | 2,0 |
Tỉ lệ trị giá xuất khẩu so với cả nước (%) | 31,2 | 36,6 | 1,3 |
Câu 2: Trong 3 vùng kinh tế trọng điểm trên, vùng có tỉ lệ trị giá xuất khẩu so với cả nước cao nhất gấp bao nhiêu lần vùng thấp nhất?
28,2
Vùng có tỉ lệ trị giá xuất khẩu cao nhất là Phía Nam (36,6%), và vùng thấp nhất là Đồng bằng sông Cửu Long (1,3%).
Tỉ lệ = 36,6 / 1,3 28,15
28,2 lần
Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ lệ GRDP so với cả nước đứng thứ mấy trong 3 vùng kinh tế trọng điểm trên?
1
Câu 4: GRDP/người của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam lớn gấp mấy lần GRDP/người của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
2,3
Vùng phía Nam: 129,6 triệu đồng
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long: 57,1 triệu đồng
Số lần = 129,6 / 57,1 2,27
2,3
Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ lệ giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao hơn bao nhiêu phần trăm (%) so với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
1,7%
Chênh lệch giữa hai vùng = 35,5 − 33,8 = 1,7
Câu 6: Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 731,5 tỉ USD, trong đó trị giá xuất khẩu là 371,7 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá nhập khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là bao phiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
49,2%
Trị giá nhập khẩu = Tổng trị giá – Trị giá xuất khẩu = 731,5 – 371,7 = 359, 8 ti USD
Tỉ trọng = (359, 8 / 731,5) 100
49,2 %
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 1: Hiện nay, nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
Trả lời: 4 vùng kinh tế trọng điểm
Câu 2: Theo Tổng cục Thống kê, năm 2021, các vùng kinh tế trọng điểm đóng chiếm bao nhiêu phần trăm GDP cả nước?
Trả lời: Khoảng 69,2%
Câu 3: Từ sau ngày 01 – 8 – 2008, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
Trả lời: 2 thành phố trực thuộc trung ương và 5 tỉnh
Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được thành lập vào năm nào?
Trả lời: Năm 1997.
Câu 5: Diện tích vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tính đến năm 2021 là bao nhiêu?
Trả lời: Khoảng 28 nghìn km².
Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được thành lập vào năm nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Năm 2021, vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP của vùng?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm nào được thành lập muộn nhất ở nước ta?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở nước ta có diện tích lớn nhất?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Theo Tổng cục Thống kê, ngành công nghiệp nào có tỉ trọng GRDP lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Tỉnh/thành phố nào là trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Địa hình của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm gì nổi bật?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Đến năm 2021, tám tỉnh, thành phố của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tổng số dân là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Khoáng sản nào có vai trò quan trọng nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Theo Tổng cục Thống kê, năm 2021, số dân của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm dân số cả nước?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Tính đến năm 2021, vùng kinh tế trọng điểm nào có dân số lớn nhất?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đặc điểm gì nổi bật?
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Theo dữ liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2021, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong GDP cả nước?
Trả lời: ………………………………………
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 36: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm