Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 9 kết nối Bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 9 kết nối tri thức Bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
Bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
Câu 1:Bảng sau thống kê số ngày làm vượt chỉ tiêu của 50 công nhân một xí nghiệp trong tháng 9/2023
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn mẫu số liệu trên:
Phần trăm tương ứng với ?1 là bao nhiêu?
50
Câu 2: Một công ty công nghệ khảo sát trình độ ngoại ngữ của nhân viên theo chuẩn khung tham chiếu Châu Âu gồm 6 mức độ là A1, A2, B1, B2, C1, C2.
Biểu đồ bên biểu diễn tần số tương đối của số lượng nhân viên theo trình độ ngoại ngữ.
Biết rằng công ty có 150 nhân viên. Hãy tính số người có trình độ A1
21
Câu 3: Một xạ thủ bắn 50 lần vào bia và ghi lại điểm của 50 lần bắn như sau:
Điểm | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tần số | 15 | 25 | 7 | 3 |
Ước lượng cho xác suất xạ thủ được điểm lớn hơn hoặc bằng 9 khi bắn vào bia.
80
Câu 4: Bạn Giang chọn một đoạn văn gồm 100 từ và đếm số chữ cái trong mỗi từ của đoạn văn này cho kết quả như trong biểu đồ sau:
Uớc lượng cho xác suất một từ có nhiều hơn 5 chữ cái.
23
Câu 5: Kết quả bình chọn của khán giả cho danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất giải bóng đá học sinh trường Trung học cơ sở Chu Văn An năm học vừa qua đối với năm cầu thủ được ban tổ chức đề cử như sau:
Cầu thủ | An | Tân | Việt | Bình | Lê |
Số lượng bình chọn | 55 | 135 | 100 | 70 | 40 |
Tần số tương đối tương ứng với số lượng bình chọn cầu thủ An là bao nhiêu %? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
13,8
Câu 6: Bảng sau là kết quả đánh giá của khách hàng về chất lượng phục vụ của một lái xe công nghệ, mỗi gạch biểu diễn một lần đánh giá:
![]() | |
![]() | |
![]() | |
![]() |
Ước lượng cho xác suất một khách hàng đánh giá ở mức từ ba sao trở xuống.
42,5
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Tần số tương đối của một giá trị được tính bằng công thức nào?
Trả lời: Tần số tương đối = (Tần số của giá trị / Tổng số giá trị) . 100%.
Câu hỏi 2: Tổng các tần số tương đối trong một bảng tần số tương đối luôn bằng bao nhiêu?
Trả lời: Luôn bằng 100%.
Câu hỏi 3: Một lớp có 40 học sinh, trong đó 10 học sinh đạt điểm 9 trong bài kiểm tra. Tính tần số tương đối của điểm 9.
Trả lời: 25%
Câu hỏi 4: Trong một cuộc khảo sát về số con trong gia đình của 50 học sinh, có 20 học sinh có 2 anh chị em. Tính tần số tương đối của số học sinh có 2 anh chị em.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 5: Một cửa hàng bán 200 sản phẩm trong một tuần, trong đó có 50 sản phẩm thuộc loại A. Tính tần số tương đối của loại A.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 6: Trong một cuộc thi chạy, có 120 người tham gia. Trong đó, 36 người hoàn thành đường đua dưới 10 phút. Tính tần số tương đối của nhóm này.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 7: Một khảo sát về phương tiện đi học của 80 học sinh cho thấy 32 học sinh đi xe đạp. Tính tần số tương đối của số học sinh đi xe đạp.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 8: Một trường có 500 học sinh, trong đó 125 học sinh tham gia CLB thể thao. Tính tần số tương đối của số học sinh tham gia CLB thể thao.
Trả lời: 25%
Câu hỏi 9: Một trường có 600 học sinh, trong đó 150 học sinh thích môn Toán. Tính tần số tương đối của số học sinh thích môn Toán.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 10: Trong một cuộc khảo sát về sở thích âm nhạc của 200 người, có 80 người thích nhạc pop. Tính tần số tương đối của số người thích nhạc pop.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 11: Một siêu thị bán 800 sản phẩm trong một ngày, trong đó có 240 sản phẩm là rau củ. Tính tần số tương đối của rau củ.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 12: Điều tra về “Loại nhạc cụ bạn muốn chơi nhất” đối với các bạn học sinh trong lớp, bạn Minh thu được ý kiến trả lời và ghi lại như dưới đây:
Đàn piano | Trống | Đàn bầu | Đàn piano | Đàn guitar |
Đàn guitar | Sáo | Đàn guitar | Đàn guitar | Đàn piano |
Sáo | Đàn guitar | Sáo | Kèn harmonica | Đàn violin |
Trống | Đàn guitar | Đàn bầu | Đàn piano | Đàn piano |
Đàn violin | Đàn piano | Đàn violin | Sáo | Trống |
Kèn harmonica | Đàn violin | Đàn piano | Đàn piano | Đàn guitar |
Tần số tương đối của Harmonica là bao nhiêu?
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 13: Câu lạc bộ mĩ thuật của nhà văn hóa thiếu nhi thống kê tuổi của các thành viên lớp hội họa và biểu diên dữ liệu qua biểu đồ sau:
Tần số tương đối của thành viên 13 tuổi là bao nhiêu?
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 14: Một trường tổ chức khảo sát về số lượng sách mà 40 học sinh đọc trong một tháng. Dữ liệu thu được như sau:
Số sách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số HS | 5 | 10 | 12 | 8 | 5 |
Tính tần số tương đối của học sinh đọc 3 cuốn sách.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 15: Trong một cửa hàng, số lượng các loại trái cây được bán ra trong ngày như sau:
Loại trái cây | Táo | Cam | Xoài | Chuối | Dưa hấu |
Số lượng (kg) | 20 | 30 | 25 | 15 | 10 |
Tính tần số tương đối của số kg xoài được bán.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 16: Một giáo viên thống kê điểm kiểm tra Toán của 50 học sinh và có bảng sau:
Điểm số | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số HS | 4 | 6 | 12 | 10 | 10 | 8 |
Tính tần số tương đối của số học sinh đạt điểm 8.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 17: Bảng dưới đây thống kê số giờ xem TV mỗi ngày của 60 học sinh:
Số giờ | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số HS | 5 | 8 | 15 | 12 | 10 | 10 |
Tính tần số tương đối của học sinh xem TV 2 giờ/ngày.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 18: Số lượng nhân viên trong một công ty được phân theo số năm làm việc như sau:
Năm làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số nhân viên | 10 | 15 | 20 | 30 | 25 |
Tính tần số tương đối của số nhân viên có 4 năm làm việc.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 19: Một quán cà phê thống kê số cốc đồ uống bán được trong một ngày:
Loại đồ uống | Cà phê | Trà sữa | Nước ép | Soda | Sinh tố |
Số cốc | 50 | 80 | 40 | 30 | 20 |
Tính tần số tương đối của trà sữa.
Trả lời: …………………………………………….
Câu hỏi 20: Bảng dưới đây thống kê số lượng xe cộ đi qua một trạm kiểm soát trong 1 giờ:
Loại xe | Ô tô | Xe máy | Xe đạp | Xe tải | Xe buýt |
Số xe | 100 | 300 | 50 | 80 | 70 |
Tính tần số tương đối của xe máy.
Trả lời: …………………………………………….
=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối