Trắc nghiệm chương 6 bài 1: Số thập phân

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 6 bài 1: Số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (16 câu)

Câu 1. Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được

A. $\frac{7}{5}$

B. $\frac{3}{4}$

C. $\frac{5}{7}$

D. $\frac{92}{9}$

 

Câu 2. Viết phân số $\frac{259}{10000}$ dưới dạng số thập phân ta được

A.0,259

B.2,95

C.0,0259

D. Đáp án khác

 

Câu 3. Viết phân số $\frac{-34}{1000}$ dưới dạng số thập phân ta được

A. -0,034                    

B. -0, 034                   

C. -0,0034                  

D. -0,03

 

Câu 4. Số đối của -100,57 là

A. $\frac{57}{100}$                          

B. 100,57                    

C. 57, 100                   

D. -$\frac{5}{100}$

 

Câu 5. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217

A. 15                           

B. 21                           

C. 217                         

D. 5,217

 

Câu 6. Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là

A. $\frac{-3}{200}$

B. $\frac{-1}{200}$

C. $\frac{1}{200}$

D. $\frac{5}{100}$

 

Câu 7. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999

A. 999                         

B. 843                         

C. - 843                       

D. - 999

 

Câu 8. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A. $\frac{1}{4}$

B. $\frac{2}{5}$

C. $\frac{1}{5}$ 

D. $\frac{5}{2}$ 

 

Câu 9. Số đối của phân số thập phân $\frac{95}{100}$ dưới dạng số thập phân là

A. 0,95                        

B. $\frac{-95}{100}$         

C. -0,95                       

D. $\frac{100}{95}$

 

Câu 10. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01

A. >                             

B. <                             

C. =                             

D. ≥

 

Câu 11. Viết số thập phân 0,015 về dạng phân số ta được

A. $\frac{3}{20}$

B. $\frac{3}{200}$

C. $\frac{15}{100}$

D. $\frac{3}{15}$

 

Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  0,789 ... 0, 798000

A. >                             

B. <                             

C. =                             

D. ≠

 

Câu 13. Chọn đáp án đúng

A. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.

B. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.

C. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 14. Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng

A. Hàng phần mười

B. Hàng phần trăm

C. Hàng phần nghìn

D. Hàng đơn vị

 

Câu 15. Số thập phân 3,48 được đọc là

A. Ba trăm bón mươi tám

B. Ba và bốn mươi tám

C. Ba bốn tám

D. Ba phẩy bốn mươi tám

 

Câu 16. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn được viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55, 027

D. 100

 

2. THÔNG HIỂU (16 câu)

Câu 1. Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?

A. Hàng phần mười

B. Hàng phần trăm

C. Hàng đơn vị

D. Hàng chục

 

Câu 2. Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 3$\frac{2}{25}$

A. -3,008                     B. 3,08                         C. -3,08                        D. 3,008

 

Câu 3. Viết số thập phân -0,125 dưới dạng phân số tối giản là

A. $\frac{-1}{4}$

B. $\frac{1}{4}$

C. $\frac{-1}{8}$

D. $\frac{1}{2}$

 

Câu 4. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân ta được: $\frac{-3519}{100}$; $\frac{-778}{10}$; $\frac{-23}{1000}$; $\frac{8}{100}$

A. -35,19; -77,8; 0,023; 0,88

B. -35,19; -77,8; -0,023; 0,88

C. -3,519; -77,8; -0,23; 0,88

D. -35,19; 77,8; -0,23; 0,088

 

Câu 5. Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

A. Hàng phần mười

B. Hàng phần trăm

C. Hàng đơn vị

D. Hàng chục

 

Câu 6. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341

B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34

C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34

D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

 

Câu 7. Các phân số $\frac{69}{1000}$; 8$\frac{77}{100}$; $\frac{34567}{10^{4}}$ được viết dưới dạng số thập phân lần lượt là:

A. 0,69; 0,877; 3,4567

B. 0,69; 8,77; 3,4567

C. 0,069; 0,877; 3,4567

D. 0,069; 8,77; 3,4567

 

Câu 8. So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6

A. - 445,56 > - 445,6

B. - 445,56 < - 445,6

C. - 445,56 = - 445,6

D. Không so sánh được

 

Câu 9. Viết số thập phân -0,125 dưới dạng phân số tối giản là

A. $\frac{-1}{4}$

B. $\frac{1}{4}$

C. $\frac{-1}{8}$

D. $\frac{1}{2}$ 

  

Câu 10. So sánh các số 217,999 và 202,2199

A. 217,999 = 202,2199

B. 217,999 > 202,2199

C. 217,999 < 202,2199

 

Câu 11. So sánh các số sau -2021,99 và 0,002021

A. -2021,99 > 0,002021

B. -2021,99 = 0,002021

C. -2021,99 < 0,002021

 

Câu 12. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009

B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090

C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990

D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

 

Câu 13. Viết các phân số và hỗn số sau đưới dạng số thập phân:

$\frac{-9}{1000}$ = … ; $\frac{-5}{8}$ = … ; 3$\frac{2}{25}$ = …

A. -0,09; -0,0625; 3,08

B. -0,009;-0,0625; 3,08

C. -0,9 ; -0,625; 3,08

D. -0,009; -0,625; 3,008

 

Câu 14. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

-0,125 =  …; -0,012 = …; -4, 005 = …

A. $\frac{1}{8}$; $\frac{-3}{250}$; $\frac{-4005}{1000}

B. $\frac{-1}{8}$ ; $\frac{-3}{25}$; $\frac{-801}{200}

C. $\frac{-1}{4}$; $\frac{-3}{250}$; $\frac{-801}{200}

D. $\frac{-1}{8}$; $\frac{-3}{250}$; $\frac{-801}{200}

 

Câu 15. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -6,27; -6,207; -6,027; -6,277

A. -6,27; -6,207; -6,027; -6,277

B. -6,207; -6,277; -6,27; -6,207

C. -6,027; -6,207; -6,27; -6,277

D. -6,027; -6,27; -6,207; -6,277

 

Câu 16. Số 5$\frac{1}{4}$ gấp bao nhiêu lần số 0,875

A. 6

B. 4

C. 12

D. 3

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1. Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Lan Anh: 31,42 giây; Ngọc Nhi: 31,48 giây; Thanh Thảo: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

A. Ngọc Nhi, Lan Anh, Thanh Thảo

B. Ngọc Nhi, Thanh Thảo, Lan Anh

C. Thanh Thảo, Lan Anh, Ngọc Nhi

D. Lan Anh, Ngọc Nhi, Thanh Thảo

 

Câu 2. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:

Chất

Nhiệt độ đông đặc (độ C)

Thủy ngân

-38,83

Rượu

-114,1

Băng phiến

80,26

Nước

0

A. Băng phiến, nước, thủy ngân, rượu

B. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến

C. Băng phiến, thủy ngân, rượu, nước

D. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến

 

Câu 3. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất

B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất

C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất

D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất

 

Câu 4. Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn trên thế giới

Thành phố

Kuala Lumpur

Moscow

London

Việt Nam

Nhiệt độ (⁰C)

22,5

-10,4

-2,2

16,4

 

Nhiệt độ của thành phố nào là thấp nhất?

A. Kula Lumpur         B. Moscow                  C. London                   D. Việt Nam

 

Câu 5. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333

A. 9,32; -12,34; -0,7; 3,33

B. -9,32; 12,34; 0,7; 3,33

C. -9,32; 12,34; 0,7; -3,33

D. -9,32; -12,34; 0,7; -3,33

 

Câu 6. Tìm hai số chẵn tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 <y

A. x = 19; y = 20

B. x = 18; y = 20

C. x = 19; y = 22

D. x = 18; y = 22

 

Câu 7. Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho x > 10,35

A. 10                           

B. 11                           

C. 12                           

D. 13

 

Câu 8. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 2021,99

A. 2 021                      

B. 99                           

C. 2 022                      

D. 2 020

 

Câu 9. Chiều cao trung bình ở nam giới của 5 nước được cho bởi bảng sau:

Tên các nước

Campuchia

Việt Nam

Indonesia

Bolivia

Philippines

Chiều cao trung bình (cm)

162,5

162,1

158

160

161,9

Em hãy sắp xếp số đo chiều cao trung bình ở nam giới của 5 nước trên theo thứ tự tăng dần.

A. Campuchia, Việt Nam, Indonesia; Bolivia, Philippines

B. Việt Nam, Indonesia; Bolivia, Campuchia, Philippines.

C. Indonesia; Bolivia, Philippines, Việt Nam, Campuchia.

D. Campuchia, Việt Nam, Philippines, Bolivia, Indonesia.

 

Câu 10. Chất xơ là một thành phần rất quan trọng trong bữa ăn hàng ngày. Hãy sắp xếp các món ăn trong bảng dưới đây theo thứ tự lượng chất xơ tăng dần.

Món ăn

Lượng chất xơ

1 đĩa cơm sườn

0,44 g

1 đĩa chuối sấy

3,57 g

1 bát canh bí đao

0,52 g

1 đĩa lạc rang

0,65 g

1 đĩa khoai tây

0,9 g

1 cốc chè nhãn

3,01 g

A. 1 đĩa cơm sườn, 1 đĩa chuối sấy, 1 bát canh bí đao, 1 đĩa lạc rang, 1 đĩa khoai tây, 1 cốc chè nhãn.

B. 1 đĩa cơm sườn, 1 bát canh bí đao, 1 đĩa lạc rang, 1 đĩa khoai tây, 1 cốc chè nhãn, 1 đĩa chuối sấy.

C. 1 cốc chè nhãn, 1 đĩa khoai tây, 1 đĩa lạc rang, 1 bát canh bí đao, 1 đĩa chuối sấy, 1 đĩa cơm sườn.

D. 1 đĩa chuối sấy, 1 cốc chè nhãn, 1 đĩa khoai tây, 1 đĩa lạc rang, 1 bát canh bí đao, 1 đĩa cơm sườn.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1. Có bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8 < x < 9

A. 8                              B. 7                               C. 9                               D. 10

 

Câu 2. Có bao nhiêu số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho 0,1 < x < 0,2

A. 8                              B. 7                               C. 9                               D. 10

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay