Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương 8 bài 1: Điểm. Đường thẳng

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1. Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu sai:

A. Điểm Q không thuộc cácđường thẳng b, c, và a

B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c

C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a

D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b

 

Câu 2. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:

A. 2                              B. 3                               C. 4                               D. 5

 

Câu 3. Chọn phát biểu sai:

A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.

B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.

C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.

D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

 

Câu 4. Đường thẳng f không chứa điểm nào?

A. Q                             B. R                              C. S                              D. Cả 3 điểm S, R, Q

 

 

Câu 5. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

A. N, M                       B. M, S                        C. N, S                         D. N, M, S

 

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ 6 - 9

Câu 6. Đường thẳng n đi qua những điểm nào?

A. Điểm A

B. Điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm D

D. Điểm D và điểm C

 

Câu 7. Chọn câu sai:

A. A m

B. D m

C. A m, A n

D. A m, A n

 

Câu 8. Chọn câu đúng:

A. D m

B. D n

C. D m

D. Đáp án A và B

 

Câu 9. Chọn câu đúng về đường thẳng m

A. Đường thẳng m đi qua điểm D

B. Đường thẳng m đi qua điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m

D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.

 

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ câu 10 - 13

Câu 10. Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10                            B. 8                               C. 4                               D. 6

 

Câu 11.  Kể tên các điểm nằm giữa A và D

A. N, B, C                   B. B, C, D                    C. N                              D. B, C

 

Câu 12. Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3                              B. 2                               C. 1                               D. 0

 

Câu 13. Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là

A. 9                              B. 18                            C. 12                            D. 6

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

A. M a; P a; O a; O b

B. M a; P a; O a; O b

C. M a; P a; O a; O b

D. M a; P a; O a; O b

 

Câu 2. Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

A. 1                              B. 2                               C. 3                               D. 4

 

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng

B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó

C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm

D. Một điểm không được coi là một hình

 

Câu 4. Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

A. 1                              B. 2                               C. 3                               D. 4

 

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ 5 – 8

Câu 5. Điểm Q thuộc đường thẳng nào?

A. a                              B. a; b; c                      C. a; c; d                      D. b; c; d

 

Câu 6. Các đường thẳng nào không đi qua điểm P? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A.b;  a; d                    B. a; b; c                      C. c                               D. a ; b

 

Câu 7. Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a; b; c; d?

A. M; P                        B. N;  P                        C. P; Q                         D. N ;Q

 

Câu 8. Trên hình vẽ, điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?

A. 4                              B. 3                               C. 2                               D. 1

 

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ câu 9 – 10

Câu 9. Chọn câu sai.

A. M ∈ a; M ∈ b

B. N b; N ∈ a

C. p ∈ A; B ∉ b

D. P ∈ a; M ∈ a

 

Câu 10. Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

A.4                               B. 3                               C. 2                               D. 1

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1. Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

A. AB, BC, CA    

B. AB, BC, CA, BA, CB, AC

C. AA, BC, CA, AB    

D. AB, BC, CA, AA, BB, CC

 

Câu 2. Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.

A

B

1. Điểm A

a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q

2. Điểm B

b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p

3. Điểm C

c. nằm trên 2 đường thẳng m và n

4. Điểm D

d. nằm trên 2 đường thẳng m và q

 

A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d

B. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a

C. 1 - e; 2 - b; 3 - a; 4 - d

D. 1 - a; 2 - e; 3 - c; 4 - d

 

Câu 3. Hình vẽ diễn đạt câu khẳng định: “Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z còn đường thẳng d không chứa điểm Z” là

A.                              B. 

C.                                D. 

 

Câu 4. Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:

A. X t; Y t; A d

B. X t; X d; A d

C. X t; X d; A d; A t

D. X t; Y t; A d

 

Câu 5. Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

A. A m; A n; A q

B. A m; A n; A q

C. A m; A n; A q

D. A m; A n; A q

 

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ câu 6 – 8

Câu 6.  Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?

A. 4                             B. 3                             C. 2                             D. 1

 

Câu 7.  Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:

A. 4                             B. 3                             C. 2                             D. 1

 

Câu 8. Trên hình vẽ, điểm F  nằm trên bao nhiêu đường thẳng

A. 4                             B. 3                             C. 2                             D. 1

 

Câu 9. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F”

A.

B.                

 C.

D.            

 

 

Câu 10. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng m đi qua A và B nhưng không đi qua C, đường thẳng n đi qua C và D nhưng không đi qua A, B, điểm D thuộc đường thẳng m”.

A.

 

B.

C.

D. Cả A, B, C đều sai.

 

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ câu 1 – 2

Câu 1. Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

A. 4                              B. 6                               C. 5                               D. 3

 

Câu 2. Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

A. 3                              B. 4                               C. 2                               D. 0

 

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước

B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước

C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước

D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)

 

Câu 4. Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

A. 3                              B. 4                               C. 5                               D. 6

  

Câu 5. Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

A. 25                            B. 10                            C. 20                            D. 16

 

Câu 6. Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

A. B, P, E thẳng hàng

B. A, Q, E thẳng hàng

C. P là trung điểm của BE

D. Đáp án khác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay