Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc
Trắc nghiệm chương 8 bài 6: Góc

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng

A. $\widehat{xOy}$, đỉnh O, cạnh Ox và Oy

B. $\widehat{xyO}$, đỉnh O, cạnh Ox và Oy

C. $\widehat{Oxy}$, đỉnh O, cạnh Ox và Oy

D. $\widehat{xOy}$, đỉnh y, cạnh Ox và Oy

 

Câu 2. Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình

A. $\widehat{ACB}$

B. $\widehat{ACB}$; $\widehat{ADC}$; $\widehat{ABC}$

C. $\widehat{ACB}$; $\widehat{ACD}$; $\widehat{BCD}$

D. $\widehat{ACD}$ $\widehat{BCD}$

Câu 3. Kể tên các góc có trên hình vẽ

A. $\widehat{MON}$

B. $\widehat{MON}$; $\widehat{NOP}$; $\widehat{MOP}$

C. $\widehat{MON}$; $\widehat{NOP}$

D. $\widehat{NON}$$\widehat{MOP}$

Câu 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc tất cả?

A. 2                              B. 3                               C. 1                               D. 4

 

Câu 5. Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau

A. $\widehat{xOm}$; $\widehat{mOn}$

B. $\widehat{mOn}$

C. $\widehat{xOm}$; $\widehat{mOn}$; $\widehat{mOy}$; $\widehat{xOy}$

D. $\widehat{xOm}$; $\widehat{mOn}$; $\widehat{mOy}$

 

Câu 6. Kể tên các cạnh của góc xOz

A. Ox và Oy                B. Oy và Oz                C. Ox và Oz                D. Đáp án khác

 

Câu 7. Các điểm nằm trong góc mOn trong hình là

A. Điểm A, B            

B. Điểm A, B, C        

C. Điểm B, C             

D. Điểm A

 

Câu 8. Chọn câu sai

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

 

Câu 9. Điểm trong của góc xOy trong hình vẽ là:

 

A. Điểm N

B. Điểm M và N

C. Điểm M

D. Đáp án khác

 

Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng

A. Góc BAC, đỉnh A, cạnh AB và AC

B. Góc BCA, đỉnh A, cạnh AB và AC

C. Góc ABC, đỉnh B, cạnh AB và AC

D. Góc BAC, đỉnh C, cạnh AB và AC

 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1. Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

A. 16                            B. 72                            C. 36                            D. 42

 

Câu 2. Góc bẹt có trong hình là

A. $\widehat{xAB}$

B. $\widehat{xBy}$ 

C, $\widehat{xAy}$                     

D. Tất cả đáp án trên

 

Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi từ 3 - 5

Câu 3. Điểm trong của góc xOy là

A. Điểm M và N

B. Điểm N

C. Điểm A, B

D. Điểm M và P

 

Câu 4. Lấy điểm Q nằm trên đường thẳng AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB. Nhận định nào sau đây sai?

A. N và Q không nằm trong góc xOy

B. Điểm Q nằm trong góc xOy

C. Cả hai đáp án trên

D. Đáp án khác

 

Câu 5. Lấy điểm H thuộc đoạn AB, nhận định nào dưới đây đúng?

A. H nằm ngoài góc xOy

B. H nằm trong góc xOy

C. Điểm H và N là hai điểm nằm trong góc xOy

D. Đáp án khác

 

Câu 6.Có 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

A. 21                            B. 42                            C.12                            D. 24 

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1. Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz. Lấy điểm A Ox; B Oy, đường thẳng AB cắt tia Oz; Ot theo thứ tự là M và N. Chọn câu sai?

A. Điểm N nằm trong góc xOz

B. Điểm M nằm trong goác yOt

C. Điểm A nằm trong góc tOz

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 2. Gọi O là giao điểm của 3 đường thẳng xy; zt; uv. Kể tên các góc bẹt tạo thành

A. Góc xOu; góc uOt; góc tOx

B. Góc xOy; góc uOv ; góc zOt

C. Góc xOy; góc uOv

D. Góc uOv; zOt

 

Câu 3. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại H. Số góc tạo thành là

A. 6 góc                       B. 9 góc                       C. 12 góc                     D. 15 góc

 

Câu 4. Hình ảnh của một góc trong thực tế là

A. Compa được mở

B. Chiếc kéo được mở

C. Cái bập bênh

D. Đáp án A và B

 

Câu 5. Gọi O là giao điểm của 4 đường thẳng xy; zt; uv; ab.Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

A.12

B. 4

C. 8

D. 28

 

Câu 6. Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A. 3                             B. 6                                         C. 15                                       D. 18

 

Câu 7. Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A. 6                             B.12                                        C. 26                                       D. 52

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. Giả sử có n (n ≥ 2) đường thẳng đồng quy tại O thì số góc tạo thành là

A. 2n (n - 1)                B. $\frac{n(n-1)}{2}$                 C. 2n (2n - 1)              D. n (2n -1)

 

Câu 2. Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A. 3                              B. 6                               C. 15                            D. 18

 

Câu 3. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

A. 8                              B. 7                               C. 6                               D. 9

 

Câu 4. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng  nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

A.6                              B. 7                               C. 8                               D. 9

 

Câu 5. Giả sử có 28 đường thẳng đồng quy tại O thì số góc tạo thành là:

A. 1512                        B. 378                          C. 3080                        D. 1540

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay