Trắc nghiệm đúng sai KHTN 7 cánh diều Bài 2: Nguyên tố hoá học
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Khoa học tự nhiên 7 (Hoá học) Bài 2: Nguyên tố hoá học sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án hóa học 7 cánh diều (bản word)
BÀI 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1: Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng giúp cho xương và răng chắc khỏe. Ngoài ra, calcium còn cần cho quá trình hoạt động của thần kinh, cơ, tim, chuyển hóa của tế bào và quá trình đông máu. Thực phẩm và thuốc bổ chứa nguyên tố calcium giúp phòng ngừa bệnh loãng xương ở tuổi già và hỗ trợ quá trình phát triển chiều cao của trẻ em.
Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Kí hiệu của nguyên tố calcium là C.
b) Tên gọi của nguyên tố calcium bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp.
c) Kí hiệu của nguyên tố calcium có 2 chữ cái.
d) Ba thực phẩm chứa nhiều calcium là: sữa, phô mai và sữa chua.
Đáp án:
a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng |
Câu 2: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu.
a) Hạt nhân của nguyên tử Ne khối lượng 22 amu có 10 proton.
b) Hạt nhân của nguyên tử Ne khối lượng 20 amu có 10 neutron.
c) Lớp vỏ electron nguyên tử Ne khối lượng 22 amu có 12 electron.
d) Hai loại nguyên tử trên đều có cùng số neutron nên thuộc cùng một nguyên tố hóa học Ne.
Đáp án:
Câu 3: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Sodium có kí hiệu hóa học là Na.
b) Nitrogen có kí hiệu hóa học là Ni.
c) Calcium có kí hiệu hóa học là Ca.
d) Neon có kí hiệu hóa học là N.
Đáp án:
Câu 4: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Việc đặt tên nguyên tố hóa học dựa vào nhiều cách khác nhau như: liên quan đến tính chất và ứng dụng của nguyên tố, theo tên các nhà khoa học hoặc theo tên các địa danh.
b) Kí hiệu hóa học của phosphorus là Ph.
c) Mỗi nguyên tố hóa học đều có tên gọi riêng.
d) Kí hiệu của nguyên tố calcium là C.
Đáp án:
Câu 5: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.
b) Hạt electron đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
c) Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường).
d) Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có số neutron bằng nhau.
Đáp án:
Câu 6: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
A | B | C | D |
a) Kí hiệu của A là B.
b) Kí hiệu của B kà Be.
c) Kí hiệu của D là P.
d) C và D có cùng lớp vỏ electron.
Đáp án:
Câu 7: Cho bảng sau:
Nguyên tử | Số proton | Số neutron | Số electron |
A1 | 2 | 2 | 2 |
A2 | 7 | 8 | 7 |
A3 | 1 | 3 | 1 |
A4 | 7 | 7 | 7 |
A5 | 6 | 7 | 6 |
A6 | 9 | 10 | 9 |
A7 | 1 | 2 | 1 |
Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) A2 và A4 thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
b) A4 và A5 không cùng thuộc một nguyên tố hóa học.
c) A3 và A7 không cùng thuộc một nguyên tố hóa học.
d) A1 và A7 thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Đáp án:
Câu 8: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Nguyên tử X có tổng số hạt là 115. Trong đó số neutron là 45.
a) Số proton của nguyên tử X là 70.
b) Tên gọi của X là bromine
c) Kí hiệu hóa học của nguyên tử X là Bo.
d) Số electron của nguyên tử X là 35.
Đáp án:
Câu 9: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Đồng (copper) và carbon là các nguyên tử cùng thuộc nguyên tố hóa học.
b) Kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium là Mg.
c) Carbon là nguyên tố khí hiếm.
d) Từ số electron chỉ xác định được số proton trong nguyên tử mà không xác định được số neutron.
Đáp án:
Câu 10: Cho bảng số liệu:
Kí hiệu hóa học | F | Ne | Na | S | Cl | Ar | Ca |
Khối lượng nguyên tử | 19 | 22 | 23 | 32 | 35 | 39 | 40 |
Số hiệu nguyên tử | 9 | 10 | 11 | 16 | 17 | 18 | 20 |
Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Hạt nhân nguyên tử Na có 23 proton.
b) Nguyên tử S có 16 electron.
c) Hạt nhân nguyên tử Cl có 18 neutron.
d) Tất cả các nguyên tố trên đều có cùng số lớp electron.
Đáp án:
=> Giáo án KHTN 7 cánh diều bài 2: Nguyên tố hóa học