Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thức Bài 1: Thực hành tiếng Việt

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm BÀI 1_Đọc_Thực hành tiếng Việt. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 1: SỨC HẤP DẪN CỦA TRUYỆN KỂ

ĐỌC BÀI: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán

B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

A. Xã tắc

B. Ngựa đá

C. Âu vàng

D. cả A và C

Câu 3: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Câu 4: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

A. Người lính mới

B. Binh khí mới

C. Con người mới

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 6: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập

A. Xã tắc

B. Đất nước

C. Sơn thủy

D. Giang sơn

Câu 7: Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau

A. Tiều phu

B. Viễn du

C. Sơn thủy

D. Giang sơn

Câu 8: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

A. Gia vị

B. Gia tăng

C. Gia sản

D. Tham gia

Câu 9: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

A. Thiên lí

B. Thiên kiến

C. Thiên hạ

D. Thiên thanh

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau

A. Hoài

B. Chiến

C. Mẫu

D. Hùng

Câu 2: Trong những yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép?

A. Học.

B. Đầu (cái đầu).

C. Hoa (bông hoa).

D. Sơn (núi).

Câu 3: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?

"Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi..."

(Tố Hữu)

A. Bốn từ Hán Việt.

B. Năm từ Hán Việt.

C. Sáu từ Hán Việt.

D. Ba từ Hán Việt.

Câu 4: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.

B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.

C. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi.

D. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?

A. hữu ngạn. (3)

B. hữu hạn. (2)

C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

D. hiền hữu. (1)

Câu 6: Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?

A. Nhà vua

B. Vị hoàng thượng

C. Người rất cao tuổi

D. Người có công với đất nước

Câu 7: Câu sau có mấy từ Hán Việt:" Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua"

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 8: Từ nào là từ Hán Việt trong câu:" Chiến sĩ hải quân rất anh hùng"

A. chiến sĩ

B. hải quân

C. anh hùng

D. Cả A và C

Câu 9: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau: " Hoàng đế đã băng hà"?

A. Hoàng đế

B. Băng hà

C. đã băng hà

D. Cả A và B

3. VẬN DỤNG (2 CÂU)

Câu 1: Trong nhiều trường hợp, từ Hán Việt dùng để làm gì?

A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính

B. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ

C. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau:" Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà"

A. Phụ nữ Việt Nam

B. Việt Nam

C. Phụ nữ

D. Việc nhà

=> Giáo án tiết: Thực hành tiếng việt- Từ hán viêt

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay