Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Bài 29: Tổng kết về ngữ pháp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ Văn 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 29: Tổng kết về ngữ pháp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 29: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu “Đây, thưa chị, tôi dắt về trả cho chị cháu bé bị lạc ở gần bờ sông.” Chứa thành phần biệt lập nào?

  1. Gọi đáp
  2. Phụ chú
  3. Tình thái
  4. Cảm thán

Câu 2: Câu “ Cõ lẽ trong thâm tâm, nó thầm tự nhủ sẽ cố gắng hơn vào kì thi sắp tới” sử dụng thành phần biệt lập nào?

  1. Thành phần tình thái
  2. Thành phần cảm thán
  3. Thành phần phụ chú
  4. Thành phần gọi đáp

Câu 3: Cho câu “Một bác công nhân cao lớn, râu tóc đen, quăn, đang dắt mấy đứa nhỏ sang đường” là câu gì?

  1. Câu đặc biệt
  2. Câu đơn
  3. Câu ghép
  4. Câu cầu khiến

Câu 4: Câu nào có vị ngữ là tính từ?

  1. Em chẳng nghĩ ngợi gì nữa, chẳng nhìn thấy gì quanh em nữa mà chỉ khóc hoài.
  2. Trời ấm áp vô cùng, dễ chịu vô cùng.
  3. Xi mông lặng im một giây để ghi nhớ cái tên ấy trong óc.
  4. Bác công nhân nhấc bổng em lên, đột ngột hôn vào má em

Câu 5:  Quan hệ giữa các vế câu ghép sau là gì?

Nhưng vì bom nổ gần, Nho bị choáng.

  1. Quan hệ nguyên nhân
  2. Quan hệ điều kiện
  3. Quan hệ tương phản
  4. Quan hệ nhượng bộ

Câu 6: Dòng nào chưa phải là câu?

  1. Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc
  2. Trường tôi vừa được xây dựng khang trang
  3. Chiếc quạt quay suốt ngày đêm
  4. Con đường làng rợp mát bóng cây

Câu 7: Câu “ Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm” thuộc kiểu câu gì?

  1. Câu đơn
  2. Câu đặc biệt
  3. Câu ghép
  4. Câu phức

Câu 8: Câu “Sao mà mày hư vậy hả con?” được dùng với mục đích nói gì?

  1. Nghi vấn
  2. Cảm thán
  3. Tường thuật
  4. Cầu khiến

Câu 9: Câu “Gió. Mưa. Não nùng.” Thuộc kiểu câu nào?

  1. Câu đơn
  2. Câu đặc biệt
  3. Câu ghép
  4. Câu phức

Câu 10: Câu “Sao không đi đi còn đứng mãi thế? được dùng với mục đích nói gì?

  1. Tường thuật
  2. Nghi vấn
  3. Cầu khiến
  4. Cảm thán

Câu 11: Các thành phần chính của câu gồm những thành phần nào?

  1. Vị ngữ
  2. Chủ ngữ
  3. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  4. Trạng ngữ

Câu 12: Dấu hiệu nhận biết chủ ngữ là gì?

  1. Nêu lên sự vật, hiện tượng có hoạt động, đặc điểm, trạng thái… được thể hiện ở vị ngữ; trả lời cho câu hỏi “Ai?”, “Con gì?”, “Cái gì?”
  2. Có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho câu hỏi “Làm gì?”, “Làm sao?”, “Như thế nào?”, “Là gì?
  3. Do người viết tự quy định
  4. Không có dấu hiệu nhận biết khách quan

Câu 13: Có bao nhiêu thành phần biệt lập của câu?

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động: "Nhà văn Nguyễn Thành Long đã viết tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa năm 1970."

  1. Tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa được nhà văn Nguyễn Thành Long viết năm 1970.
  2. Nhà văn Nguyễn Thành Long cũng viết tác phẩm Lặng lẽ Sapa năm 1970.
  3. Tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa viết năm 1970 của nhà văn Nguyễn Thành Long.
  4. Năm 1970 nhà văn Nguyễn Thành Long viết tác phẩm lặng lẽ Sa Pa.

Câu 15: Dòng nào dưới đây chỉ toàn là các cụm danh từ?

  1. Những chiếc mũ to tướng, đôi mắt đen vời vợi, nắng vàng
  2. Một chiếc mũ to tướng, thấm vào da thịt, luồn trong áo, cao lênh khênh
  3. Cao lênh khênh, che nắng, không để mưa hắt vào cổ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Khái niệm sau để chỉ phương châm hội thoại nào trong giao tiếp: Chỉ nói những điều mình tin là đúng hoặc có bằng chứng xác thực.

  1. Phương châm về chất
  2. Phương châm quan hệ
  3. Phương châm cách thức
  4. Phương châm lịch sự

Câu 17: Tìm khởi ngữ trong câu sau: Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: “Cô có cái nhìn sao mà xa xăm! ?

  1. Còn mắt tôi
  2. Còn
  3. Anh lái xe bảo
  4. Sao mà xa xăm

Câu 18: Thành phần được gạch chân trong câu sau:

“Và thường thường, như mối giao cảm giữa họ với nhau, sức mạnh ánh mắt của Bấc làm cho Giôn Thoóc-tơn quay đầu sang và nhìn lại nó, không nói năng gì…” thuộc thành phần gì trong câu?

  1. Thành phần khởi ngữ
  2. Thành phần phụ chú
  3. Thành phần tình thái
  4. Thành phần gọi-đáp

Câu 19: Từ “có lẽ” trong câu “những hành trang ấy, có lẽ sự chuẩn bị về con người là quan trọng nhất” là thành phần gì?

  1. Thành phần trạng ngữ
  2. Thành phần bổ ngữ
  3. Thành phần biệt lập tình thái
  4. Thành phần biệt lập cảm thán

Câu 20: Thành phần phụ chú là gì?

  1. Được dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
  2. Thành phần phụ được đặt giữa hai dấu gạch ngang, hai dấu phẩy, hai dấu ngoặc đơn hoặc giữa một dấu gạch ngang, sau dấu hai chấm.
  3. Cả A và B đều đúng.
  4. Cả A và B đều sai.

Câu 21: Từ in đậm trong câu “Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động” thuộc từ loại nào?

  1. Tính từ
  2. Động từ
  3. Danh từ
  4. Trợ từ

Câu 22; Cho câu “tôi mặc một chiếc áo bằng tám da dê, vạt áo dài khoảng lưng chừng hai bắp đùi và một cái quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê” có bao nhiêu quan hệ từ?

  1. Hai
  2. Ba
  3. Bốn
  4. Năm

Câu 23: Đáp án nào phía dưới chứa lượng từ?

  1. Một chiếc áo bằng tấm da dê
  2. Cái quần loe đến đầu gối bằng da dê
  3. Lông dê thõng xuống mỗi bên đến giữa bắp chân
  4. Không có bít tất mà cũng chẳng có giầy

Câu 24: Tính từ là những từ?

  1. Chỉ sự vật, hiện tượng, người, khái niệm
  2. Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật
  3. Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Danh từ là những từ như thế nào?

  1. Là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm
  2. Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
  3. Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật
  4. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 26: Tìm động từ trong các từ in đậm dưới đây

  1. Xin các bạn vui lòng hình dung bộ dạng của tôi như dưới đây.
  2. Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì
  3. Tôi mặc một chiếc áo bằng tấm da dê, vạt áo dài tới khoảng lưng chừng hai bắp đùi
  4. Tôi đeo gùi sau lưng, khoác súng bên vai, và giương trên đầu một chiếc dù lớn bằng da dê

Câu 27: Từ “băn khoăn” nào dưới đây là danh từ?

  1. Anh cứ băn khoăn không hiểu mình làm thế là đúng hay sai
  2. Những băn khoăn ấy làm anh cứ day dứt mãi
  3. Cái nhìn của cô gái làm anh không khỏi băn khoăn
  4. Cảm giác băn khoăn cứ đeo đẳng anh mãi

Câu 28: Dòng nào dưới đây chỉ toàn là các cụm danh từ?

  1. Những chiếc mũ to tướng, đôi mắt đen vời vợi, nắng vàng
  2. Một chiếc mũ to tướng, thấm vào da thịt, luồn trong áo, cao lênh khênh
  3. Cao lênh khênh, che nắng, không để mưa hắt vào cổ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Khi cần nhận biết và phân biệt từ loại cần dựa vào tiêu chí nào?

  1. Ý nghĩa khái quát của từ
  2. Khả năng kết hợp của từ
  3. Chức vụ cú pháp thường đảm nhiệm
  4. Cả 3 tiêu chí trên

Câu 30: Câu văn sau có bao nhiêu cụm động từ: “Còn về diện mạo tôi, nó không đến nỗi đen cháy như các bạn có thể nghĩ về một kẻ chẳng quan tâm gì đến da dẻ mình lại sống ở vào khoảng chín hoặc mười độ vĩ tuyến miền xích đạo”

  1. Hai
  2. Ba
  3. Bốn
  4. Năm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay