Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 5: Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 5: Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Đâu là từ chỉ người thân trong gia đình?

  1. Bố
  2. Chú công an
  3. Cô y tá
  4. Bác lao công

Câu 2: Đâu là từ chỉ người em gặp ở trường?

  1. Cô giáo
  2. Bác sĩ
  3. Lính cứu hỏa

Câu 3: Từ nào sau đây không dùng chỉ nghề nghiệp?

  1. Thợ hàn
  2. Phi công
  3. Giám đốc
  4. Làm vườn

Câu 4: Đất nước ta có bao nhiêu dân tộc?

  1. 56
  2. 54
  3. 55
  4. 53

Câu 5: Đâu không phải tên một dân tộc ở nước ta?

  1. Dao
  2. Cơ đốc
  3. Sán chỉ
  4. Tày

Câu 6: Đâu không phải tính từ dùng để miêu tả tóc?

  1. Đen nhánh
  2. Óng ả
  3. Rối bù
  4. Đen láy

Câu 7: Từ nào sau đây được dùng miêu tả đôi mắt?

  1. Núng nính
  2. Sáng rực
  3. Phúng phính
  4. Đen kịt

Câu 8: Từ nào sau đây được dùng để miêu tả vóc dáng con người?

  1. Vạm vỡ
  2. Kệch cỡm
  3. Hùng vĩ
  4. Nhăn nheo

Câu 9: Từ trái nghĩa với nhân hậu là từ nào sau đây?

  1. Nhân ái
  2. Nhân đức
  3. Phúc hậu
  4. Bất nhân

Câu 10: Từ nào đồng nghĩa với cần cù?

  1. Lười biếng
  2. Lười nhác
  3. Tần tảo
  4. Đại lãn

II.THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Các từ nào có thể dùng để miêu tả tính cách của một người?

  1. Thấp, béo, mảnh khảnh, lùn tịt, vạm vỡ, thon thả
  2. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù
  3. Trắng trẻo, hồng hào, mịn màng, mềm mại, đen đúa
  4. Ngủ, ăn, nói, cười, đi lại, chạy, nhảy

Câu 2: Câu thành ngữ, tục ngữ nào nói về mối liên hệ gia đình?

  1. Tôn sư trọng đạo
  2. Kính thầy yêu bạn
  3. Chị ngã em nâng
  4. Máu chảy ruột mềm

Câu 3: Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả bầu trời?

  1. Rì rào, xôn xao, náo nhiệt
  2. Lanh lảnh, trong veo, tí tách
  3. Cao, xanh thẳm, không gợn mây
  4. Ầm ĩ, vun vút, xa xăm

Câu 4: Trong câu sau từ “son” mang nghĩa gì?

Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn

Mà em vẫn giữ tấm lòng son

  1. Sự thủy chung, một lòng một dạ
  2. Màu đỏ
  3. Một loiaj mĩ phẩm màu đỏ để thoa lên môi
  4. Một loại mực được ông đồ sử dụng

Câu 5: Từ “bảo” nào mang nghĩa là đồ vật quý giá?

  1. Bảo tồn
  2. Gia bảo
  3. Bảo ban
  4. Bảo toàn

III.VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Câu thành ngữ, tục ngữ nào nói về tinhg bạn bè?

  1. Máu chảy ruột mềm
  2. Học thầy không tày học bạn
  3. Tôn sư trọng đạo
  4. Uống nước nhớ nguồn

-----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay