Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐF - Bài 14 - Kiểu dữ liệu danh sách - xử lí danh sách

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệmCĐF - Bài 14 - Kiểu dữ liệu danh sách - xử lí danh sách. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 14: KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH – XỬ LÍ DANH SÁCH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh

A. a[1]                                                         

B. a[0]

C. a0                                                            

D. a[]

Câu 2: Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 3: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.append(4)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử

A. a=[4,1,2,3]

B. a=[1,2,3]

C. a=[1,2,3,4]

D. a=[1,4,2,3]

Câu 4: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.pop(2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

A. a=[1,2]

B. a=[2,3]

C. a=[1,3]

D. a=[2]

Câu 5: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.insert(0,2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

A. a=[0,1,2,3]

B. a=[2,3]

C. a=[2,1,2,3]

D. a=[1,2,3,2]

Câu 6: Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm

A. type()

B. len()

C. sort()

D. pop()

Câu 7: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết

A. b = 1, 2, 3, 4, 5     

B. b = (1, 2, 3, 4, 5)

C. b = [1..5]

D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 8: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm

A. append()                                                  

B. pop()

C. clear()                                                     

D. remove()

Câu 9: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh

A. del(2)                                                       

B. del a[2]

C. del a                                                        

D. remove(2)

Câu 10: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên

A. append()                                                  

B. pop()

C. clear()                                                     

D. remove()

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Lệnh a.sort() thực hiện

A. Xóa danh sách a.

B. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.

C. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không tăng.

D. Gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a

Câu 2: Cho đoạn chương trình

a=[2,4,6]

for i in a:

          print(2*i)

Trên màn hình sẽ có các giá trị

A. 2 4 6

B. 4 6 8

C. 4 6 12

D. 4 8 12

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau

a=[3,1,5,2]

a.sort()

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:

A. [1,2,3,5]

B. [3,1,5,2]

C. [5,3,2,1]

D. [3,5,2,1]

Câu 4: Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết

A. a=’’

B. a=[]

C. a=[0]

D. a=””

Câu 5: Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm

A. append()                                                  

B. pop()

C. clear()                                                     

D. remove()

Câu 2: Giả sử danh sách được xác định như sau

A = [1, 2, 3, 10, "Việt", True]

Em hãy cho biết câu lệnh sau in gì ra màn hình.

print(A[2], A[4], A[5], len(A))

A. 2 10 Việt 6

B. 2 10 "Việt" 6

C. 3 Việt True 6

D. 3 "Việt" True 6

Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.

B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.

D. Tất cả ý trên đều sai.

Câu 4: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên

A. append()                                                  

B. pop()

C. clear()                                                     

D. remove()

Câu 5: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.insert(0,2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

A. a=[0,1,2,3]

B. a=[2,3]

C. a=[2,1,2,3]

D. a=[1,2,3,2]

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.pop(2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

A. a=[1,2]

B. a=[2,3]

C. a=[1,3]

D. a=[2]

Câu 2: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

A. in.

B. int.

C. range.

D. append.

Câu 3: Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. print(list(reversed(i))).

B. print(list(reverse(i))).

C. print(reversed(i)).

D. print(reversed(i)).

Câu 4: Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

A. ls = [1, 2, 3]

B. ls = [x for x in range(3)]

C. ls = [int(x) for x in input().split()]

D. ls = list(3).

Câu 5: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

A. True, False.

B. True, False.

C. False, True.

D. False, False.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay