Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐF - Bài 15 - Thực hành với kiểu dữ liệu danh sách

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐF - Bài 15 - Thực hành với kiểu dữ liệu danh sách. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)

CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 15: THỰC HÀNH VỚI KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

A. for.

B. while – for.

C. for kết hợp với lệnh range().

D. while kết hợp với lệnh range().

Câu 2: Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 3: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.append(4)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử

A. a=[4,1,2,3]

B. a=[1,2,3]

C. a=[1,2,3,4]

D. a=[1,4,2,3]

Câu 4: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.pop(2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

A. a=[1,2]

B. a=[2,3]

C. a=[1,3]

D. a=[2]

Câu 5: Cho đoạn chương trình

a=[1,2,3]

a.insert(0,2)

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

A. a=[0,1,2,3]

B. a=[2,3]

C. a=[2,1,2,3]

D. a=[1,2,3,2]

Câu 6: Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm

A. type()

B. len()

C. sort()

D. pop()

Câu 7: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết

A. b = 1, 2, 3, 4, 5     

B. b = (1, 2, 3, 4, 5)

C. b = [1..5]

D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 8: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm

A. append()                                                  

B. pop()

C. clear()                                                     

D. remove()

Câu 9: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh

A. del(2)                                                      

B. del a[2]

C. del a                                                        

D. remove(2)

Câu 10: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên

A. append()                                                  

B. pop()

C. clear()                                                     

D. remove()

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

A. ls = [1, 2, 3]

B. ls = [x for x in range(3)]

C. ls = [int(x) for x in input().split()]

D. ls = list(3).

Câu 2: Cho khai báo mảng sau

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết

A. print(A[2]).

B. print(A[1]).

C. print(A[3]).

D. print(A[0]).

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau

a=[3,1,5,2]

a.sort()

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:

A. [1,2,3,5]

B. [3,1,5,2]

C. [5,3,2,1]

D. [3,5,2,1]

Câu 4: Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. print(list(reversed(i))).

B. print(list(reverse(i))).

C. print(reversed(i)).

D. print(reversed(i)).

Câu 5: Chương trình sau thực hiện công việc gì?

A=[]

for i in range(1, 1001)

    if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0):

        A.append(str(i))

print(','.join(A))

A. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

B. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000 và chuỗi thu được in trên một dòng, có dấu “,” ngăn cách giữa các số.

C. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 và là bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

D. Tìm tất cả các số không chia hết cho 7 nhưng là phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list.

B. int.

C. float.

D. string.

Câu 2: Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

A. abs().

B. link().

C. append().

D. add().

Câu 3: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.

B. 2, 3, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 2, 3, 6, 4.

Câu 4: Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, "python", 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append("x")

del(A[2])

print(len(A))

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 5: Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

A. 1.4.

B. đông.

C. hạ.

D. 3.

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Hãy hình dung, nhóm em dùng một danh sách trong Python để lưu trữ và quản lí danh sách các bạn trong Câu lạc bộ Lập trình của lớp em. Trong tình huống ấy, nhóm em mong muốn Python cung cấp sẵn những công cụ nào ở dạng hàm để dễ thực hiện việc quản lí danh sách câu lạc bộ?

A. Hàm bổ sung tên, phần tử vào cuối danh sách

B. Hàm bổ sung vị trí bất kì trong danh sách

C. Hàm sắp xếp danh sách theo một thứ tự giảm dần hoặc tăng dần.

D. Cả A, B, C

Câu 3: Chương trình sau thực hiện công việc gì?

>>> S = 0

>>> for i in range(len(A))

  if A[i] > 0:

                     S = S + A[i]

>>> print(S)

A. Duyệt từng phần tử trong A.

B. Tính tổng các phần tử trong A.

C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.

D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

Câu 4: Hoàn thiện chương trình tính tích các phần tử dương trong danh sách A.

>>> S = (…)

>>> for i in range(len(A)):

             (…)

           S = S * A[i]

>>> print(S)

A. 1, if A[i] > 0:.

B. 0, if A[i] > 0:.

C. 1, if A[i] >= 0.

D. 0, if A[i] > 0.

Câu 5: Chương trình sau thực hiện công việc gì?

A=[]

for i in range(1, 1001):

if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0):

A.append(str(i))

print(','.join(A))

A. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

B. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000 và chuỗi thu được in trên một dòng, có dấu “,” ngăn cách giữa các số.

C. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 và là bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

D. Tìm tất cả các số không chia hết cho 7 nhưng là phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

 

=> Giáo án tin học 10 cánh diều bài 15: Thực hành với kiểu dữ liệu danh sách (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay