Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều CĐF Bài 1: Tìm kiếm tuần tự

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐF_Bài 1_Tìm kiếm tuần tự. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 1: TÌM KIẾM TUẦN TỰ

 

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Khả năng xảy ra khi thực hiện tìm kiếm tuần tự là:

A. Tìm được số.

B. Không tìm được số khi kết thúc dãy số.

C. Hai ý A và B đều sai.

D. Hai ý A và B đều đúng.

 

Câu 2: Có 2 loại bài toán tìm kiếm, đó là:

A. Tìm kiếm dãy không sắp xếp tứ tự.

B. Tìm kiếm dãy đã sắp xếp thứ tự.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.     

Câu 3: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:

A. Thao tác so sánh.

B. Thao tác thông báo.

C. Thao tác đếm số lần lặp.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Có mấy loại bài toán tìm kiếm tuần tự:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 6: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có mấy khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?

A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.

B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.

C. Tất cả ý A và B đều sai.

D. Tất cả ý A và B đều đúng.

Câu 8:Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử ở cuối dãy?

A. Khi đã tìm thấy số ở đó.

B. Khi số cần tìm chưa tìm thấy.

C. Khi thuật toán kết thúc.

D. Khi thuật toán tạm dừng.

Câu 9: Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?

A. Khi đã tìm thấy số ở đó.

B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.

C. Khi thuật toán kết thúc.

D. Khi thuật toán tạm dừng.

 

Câu 10: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, việc tìm kiếm tuần tự kết thúc ở giữa chừng của dãy khi:

A. Không tìm thấy kết quả mong muốn.

B. Đã tìm thấy kết quả mong muốn.

C. Điều kiện tìm kiếm sai.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 11:Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?

A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.

B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Cả A, B đúng.

D. Cả A, B sai.

 

Câu 12: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.

B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

 

Câu 13: Thuật toán tuần tự là gì?

A. Thực hiện tìm kiếm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách

B. Thực hiện tìm kiếm ở cuối danh sách

C. Thực hiện tìm kiếm đầu danh sách

D. Thực hiện tìm kiếm giữa danh sách

 

Câu 14: Bài toán: Tìm kiếm một số trong dãy số cho trước. Đầu vào của bài toán là:

A. Dãy số và số cần tìm

B. Dãy kí tự

C. Dãy số

D. Vị trí cần tìm

 

Câu 15: Đầu ra của bài toán: Tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là

A. Số cần tìm

B. Dãy số và số cần tìm

C. Thông báo vị trí số được tìm thấy

D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm

 

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1: Theo em, trong thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số có điều kiện để lặp lại nó là gì?

A. Điều kiện để lặp lại là còn dãy các số tiếp theo.

B. Điều kiện để lặp lại là chưa tìm được số cần tìm.

C. Điều kiện để lặp lại là chưa tìm được số cần tìm hoặc còn dãy các số tiếp theo.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

B. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi không tìm thấy kết quả mong muốn hoặc kết quả đó nằm ở cuối dãy.

C. Có hai loại bài toán tìm kiếm là: Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự và tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự.

D. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với những bài toán đã được sắp xếp.

Câu 3: Khi nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?

A. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm.

B. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.

C. A và B.

D. A hoặc B.

Câu 4: Hãy cho biết mỗi khẳng định sau đây là đúng

Nếu trong dãy có nhiều số bằng x thì thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Tìm thấy tất cả các số đó

B. Tìm thấy số đầu tiên trong dãy là bằng x

C. Tìm thấy số cuối cùng trong dãy là x

D. Đáp án khác

Câu 5: Theo em, trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có thao tác gì lặp đi lặp lại?

A. Thao tác tìm kiếm.

B. Thao tác liệt kê.

C. Thao tác so sánh.

D. Cả A và B.

 

Câu 6: Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm.

“Khi dãy … thì cần thực hiện tìm kiếm tuần tự”

A. không sắp thứ tự

B. có ít số

C. có nhiều số

D. sắp thứ tự

Câu 7: Phát biểu đúng về tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số?

A. Xuất phát từ đầu dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.

B. Xuất phát từ giữa dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.

C. Xuất phát từ cuối dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.

D. Xuất phát từ bất cứ vị trí nào trong dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.

Câu 8: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 9: Trong quá trình thực hiện tìm kiếm tuần tự nếu kết quả Sai, ta sẽ:

A. Tìm phần tử kết tiếp

B. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”

C. Kết thúc quá trình tìm kiếm

D. Thông báo “Tìm thấy”

 

Câu 10: Trong quá trình thực hiện tìm kiếm tuần tự nếu kết quả Đúng, ta sẽ:

A. Tìm phần tử kết tiếp.

B. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”.

C. Thông báo “Tìm thấy kết quả” và kết thúc quá trình tìm kiếm.

D. Kết thúc tìm kiếm.

 

Câu 11:Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự?

A. Dãy không có thứ tự ta áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để: Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.

B. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm tuần tự là kết quả= tìm thấy.

C. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi tìm thấy kết quả mong muốn.

D. Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho bài toán đã được sắp xếp.

 

Câu 12: Khi dãy không có thứ tự, ta áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để:

A. Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.

B. Tìm kiếm nhanh hơn.

C. Tìm thấy kết quả mong muốn.

D. Tất cả đều sai.

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho một dãy số:

a1

a2

a3

a4

a5

a6

a7

a8

a9

a10

a11

27

63

12

59

67

45

97

35

13

34

11

Em hãy sắp xếp từng bước của thuật toán giải bài toán “Tìm xem số 45 có trong dãy này không?

1. Gọi số phải tìm là x (x = 45), Số đang xét là số ở đầu dãy; Kết quả chưa tìm thấy

2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số) và (Kết quả = chưa tìm thấy);

           Nếu số đang xét ≠ x: chuyển đến số tiếp theo trong dãy

Trái lại: Kết quả = tìm thấy; Thông báo vị trí tìm thấy x

           Hết nhánh

Hết lặp

3. Nếu kết quả = chưa tìm thấy: Thông báo không có x trong dãy

           Hết nhánh

A. 1 – 2 – 3.

B. 1 – 3 – 2.

C. 3 – 1 – 2.

D. 2 – 1 – 3.

Câu 3: Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.

B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.

C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.

D. Cả A và B

Câu 4: Cho một dãy số: 12, 14, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:

A. Không tìm thấy.

B. Tìm thấy.

C. Tìm thấy ở đầu dãy.

D. Tìm thấy ở cuối dãy.

Câu 5: Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 33 có trong dãy này không” là:

A. Tìm thấy.

B. Không tìm thấy.

C. Không có kết quả.

D. Kết quả sai.

Câu 6: Thứ tự sắp xếp đúng quá trình tìm kiếm tuần tự?

1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách

2. So sánh với dữ liệu cần tìm

3. Nếu tìm được vị trí có kết quả bằng với dữ liệu cần tìm thì trả lời “Tìm thấy”. Ngược lại thì tiếp tục tìm kiếm.

4. Nếu tìm hết danh sách đã cho nhưng không tìm thấy dữ liệu cần tìm thì thông báo “Không tìm thấy”

Thứ tự đúng là:

A. 4 – 3 – 2 – 1

B. 1 – 2 – 3 – 4

C. 4 – 2 – 3 – 1

D. 1 – 3 – 2 – 4

Câu 7: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 8: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

 

Câu 10: Cho dãy số C = {10, 11, 14, 28}. Để tìm số 20 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay