Trắc nhiệm bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất, Rừng nhiệt đới

Địa lý 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nhiệm bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất, Rừng nhiệt đới. Bộ trắc nhiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng em sẽ bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

 

Câu 1. Sinh vật bao gồm:

A. Thực vật, động vật.

B. Vi sinh vật, thực vật, động vật.

C. Vi sinh vật, thực vật.

D. Thực vật, động vật, vi sinh vật và các dạng sống khác. 

 

Câu 2. Có khoảng bao nhiêu loài sinh vật sống trên bề mặt Trái đất?

A. 5 - 7 triệu loài.

B. 9 - 10 triệu loài.

C. 30 000 loài.

D. 10 - 14 triệu loài. 

 

Câu 3. Có 15 000 loài sinh vật nào trên cạn?

A. Thú.

B. Bò sát.

C. Chim.

D. Thực vật trên cạn. 

 

Câu 4. Trên Trái đất có mấy đới thiên nhiên:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6. 

 

Câu 5. Nằm trong khoảng từ 300B đến 300N, có nhiệt độ cao và lượng mưa lớn là:

A. Đới nóng.

B. Đới ôn hòa.

C. Đới lạnh.

D. Cả A, B, C đều sai. 

 

Câu 6. Nằm trong khoảng từ 600B đến cực Bắc và từ đến 600N đến cực Nam là:

A. Đới nóng.

B. Đới ôn hòa.

C. Đới lạnh.

D. Cả A, B, C đều sai. 

 

Câu 7. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim, rừng hỗn hợp, rừng lá rộng, thảo nguyên,… thuộc:

A. Đới lạnh.

B. Đới ôn hòa.

C. Đới nóng.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 8. Các đới thiên nhiên trên Trái đất được hình thành trên cơ sở sự khác biệt về:

A. Khí hậu và nhiệt độ.

B. Khí hậu và độ ẩm.

C. Lượng mưa và nhiệt độ.

D. Nhiệt độ và độ ẩm. 

 

Câu 9. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở:

A. Đới ôn hòa và đới lạnh.

B. Xích đạo và nhiệt đới.

C. Đới nóng và đới ôn hòa.

B. Đới lạnh và đới nóng.

 

Câu 10. Hoàn thành câu sau: Khí hậu ảnh hưởng . . . tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.

A. Nhiều. 

B. Gián tiếp.

C. Trực tiếp.

D. Ít.

 

Câu 11. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của:

A. Động vật ăn thịt.

B. Các loài côn trùng.

C. Động vật ăn tạp.

D. Các loài sinh vật.

 

Câu 12. Các loài sinh vật dưới đại dương phân bố theo:

A. Nhiệt độ vùng nước và nguồn thức ăn.

B. Vùng biển và độ sâu.

C. Độ sâu và vị trí đại dương.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

2. THÔNG HIỂU (16 câu)

 

Câu 1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự đa dạng của sinh vật:

A. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở thành phần loài.

B. Số lượng các loài sinh vật không ổn định mà luôn thay đổi theo xu hướng tăng lên.

C. Trên lục địa, thực vật và động vật đều rất đa dạng, tập trung chủ yếu ở đới nóng và đới ôn hòa. 

D. Ở biển và đại dương, thực vật chủ yếu là các loài rong, tảo sống gần bờ; động vật rất đa dạng và phong phú. 

 

Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự đa dạng của sinh vật ở biển và đại dương:

A. Thực vật chủ yếu là các loài rong, tảo sống gần bờ; động vật rất phong phú và đa dạng. 

B. Môi trường sống ở biển và đại dương ít biến động hơn so với trên đất liền. 

C. Sinh vật sống ở một tầng nhất định của đại dương, đó là vùng biển khơi sâu. 

D. Ước tính động vật, thực vật ở biển và đại dương có khoảng 200 000 loài. 

 

Câu 3. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở:

A. Hai bên xích đạo.

B. Hai cực.

C. Khắp nơi trên thế giới.

D. Đồng bằng. 

 

Câu 4. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về rừng nhiệt đới:

A. Rừng nhiệt đới được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái đất.

B. Rừng chiếm hơn 2/3 số loài trên Trái đất.

C. Rừng nhiệt đới có cấu trúc tầng tán phức tạp. 

D. Rừng nhiệt đới có rất nhiều giá trị về tài nguyên. 

 

Câu 5. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?

A. Dạng và hướng địa hình.

B. Độ cao và hướng sườn.

C. Vĩ độ và độ cao địa hình.

D. Vị trí gần, xa đại dương.

 

Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật là do:

A. Sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.

B. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.

C. Thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.

D. Sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.

 

Câu 7. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

A. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.

B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.

 

Câu 8. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?

A. Khí hậu.

B. Thổ nhưỡng.

C. Địa hình.

D. Nguồn nước.

 

Câu 9. Nguyên nhân nào khiến thảm thực vật đài nguyên không xuất hiện ở bán cầu Nam?

A. Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết.

B. Bán cầu Nam không có đới lạnh.

C. Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc.

D. Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu.

 

Câu 10. Đâu không phải là ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật?

A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.

B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.

C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.

D. Trồng và bảo vệ rừng.

 

Câu 11. Hoạt động nào sau đây của con người giúp mở rộng phạm vi phân bố của động, thực vật?

A. Phá rừng bừa bãi.

B. Săn bắn động vật quý hiếm.

C. Lai tạo ra nhiều giống.

D. Đốt rừng làm nương rẫy.

 

Câu 12. Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật?

A.Nhiều hơn thực vật.

B. Ít hơn thực vật.

C. Tương đương nhau.

D. Tùy loài động vật.

 

Câu 13. Sự phân bố thực vật có sự khác nhau giữa?

A. Chân núi và sườn núi.

B. Các nơi có khí hậu khác nhau.

C. Các loại đất khác nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới đại dương?

A. Vô cùng phong phú, đa dạng.

B. Các sinh vật phân hoá theo độ sâu.

C. Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống.

D. Gồm cả động vật và thực vật.

 

Câu 15. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?

A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.

B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.

C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.

D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.

 

Câu 16. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là:

A. Cây lá kim.

B. Cây lá cứng. 

C. Rêu, địa y.

D. Sồi, dẻ, lim.

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

 

Câu 1. Cho biết các loài động vật nào thuộc loài động vật di cư?

A. Gấu trắng Bắc Cực.

B. Thú túi đuôi quấn châu Phi.

C. Vượn cáo nhiệt đới.

D. Các loài chim, rùa.

 

Câu 2. Các loài động vật như sao biển, bạch tuộc thường sống ở độ sâu bao nhiêu mét?

A. 200m (vùng biển khơi mặt)

B. 500m (vùng biển khơi trung)

C. 1000m (vùng biển khơi sâu)

D. 4000m (vùng biển khơi sâu thẳm)

 

Câu 3. Các loài động vật như ngựa, khỉ, voi, hươu,.. thường phân bố ở đới khí hậu nào?

A. Đới lạnh.

B. Đới nóng.

C. Đới ôn hòa.

D. 2 cực.

 

Câu 4. Hãy cho biết ở nước ta, thành phố Sapa có thể phát triển các loại rau quả ôn đới (đào, mận, dâu tây, rau cao cấp), các loại hoa xứ lạnh. Đây là biểu hiện rõ nhất của sự phân bố thực vật theo?

A. Độ cao địa hình.

B. Hướng sườn.

C. Đất.

D. Vĩ độ.

 

Câu 5. Vì sao các loài chim cánh cụt có thể sống ở vùng Nam cực lạnh lẽo nhất thế giới?

A. Chim cánh cụt muốn tránh những kẻ thù săn mồi khác

B. Nếu không sống ở Nam Cực, chim cánh cụt sẽ không tìm được nguồn thức ăn.

C. Do cấu tạo cơ thể chim cánh cụt có thể thích nghi với khí hậu lạnh ở Nam cực. 

D. A và B đều đúng. 

 

Câu 6. Ở nước ta, chăn nuôi gia súc lớn phát triển ở khu vực nào? Vì sao?

A. Chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long do gần nguồn thức ăn.

B. Chủ yếu ở các vùng trung du, miền núi vì có nhiều đồng cỏ tự nhiên.

C. Chăn nuôi nhỏ lẻ theo từng hộ gia đình vì giá trị kinh tế không cao.

D. A và B đều đúng. 

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

 

Câu 1. Nguyên nhân khiến các loại sinh vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng là do:

A. Mất môi trường tự nhiên để sinh sống

B. Các hoạt động săn bắn của con người

C. Biến đổi khí hậu

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 2. Rừng Việt Nam không còn xuất hiện loài động vật nào sau đây?

A. Bò tót.

B. Báo hoa mai.

C. Tê giác.

D. Chó sói đỏ.

 

Câu 3. Loài động vật biển nào sau đây đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?

A. Cá ba sa.

B. Cá heo.

C. Rái cá biển Bắc.

D. Cá nhà táng.

 

Câu 4. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ:

A. Sản xuất lương thực, thực phẩm.

B. Thức ăn chế biến công nghiệp.

C. Phụ phẩm của ngành thủy sản.

D. Các đồng cỏ tự nhiên.

 

Câu 5. Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông?

A. Cá voi.

B. Gấu trắng.

C. Cá tra.

D. Chó sói.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay