Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 77: Các đơn vị đo thời gian. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
(12 câu)
1. NHẬN BIẾT (3 câu)
Câu 1: Kể 5 đơn vị đo thời gian mà em biết.
Trả lời:
Ví dụ: Thế kỉ, năm, tháng, giờ, phút.
Câu 2: Bạn Mai nói: “Một năm luôn có 365 ngày”. Theo em, bạn Mai nói đúng không?
Trả lời:
Một năm dương lịch thông thường có 365 ngày, còn năm nhuận có 366 ngày. Do đó bạn Mai nói sai.
Câu 3: Bạn Bình nói: “Một tháng có 30 hoặc 31 ngày”. Theo em, bạn Bình nói đúng không?
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) giờ = .?. phút
b) 2,5 giờ = .?. phút
c) 7 phút = .?. giây
d) phút = .?. giây
d) 0,3 giờ = .?. giây
Trả lời:
a) giờ = 60 phút
= 40 phút
b) 2,5 giờ = 60 phút 2,5 = 150 phút
c) 7 phút = 60 giây 7 = 420 giây
d) phút = 60 giây
= 12 giây
d) 0,3 giờ = 60 phút 0,3 = 18 phút = 60 giây
18 = 1080 giây
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a) 2 thế kỉ = .?. tháng
b) 1,5 năm = .?. tháng
c) 7 tuần = .?. ngày
d) 3,5 ngày = .?. giờ
e) 5 tuần = .?. giờ
Trả lời:
a) 2 thế kỉ = 200 năm = 12 tháng 200 = 2400 tháng
b) 1,5 năm = 12 tháng 1,5 = 18 tháng
c) 7 tuần = 7 ngày 7 = 49 ngày
d) 3,5 ngày = 24 giờ 3,5 = 84 giờ
e) 5 tuần = 7 ngày 5 = 35 ngày = 24 giờ
35 = 840 giờ
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
a) 2 giờ 12 phút = .?. phút
b) 8 phút 20 giây = .?. giây
c) 3 giờ 30 giây = .?. giây
d) 1 giờ 15 phút = .?. giây
Trả lời:
a) 2 giờ 12 phút = 60 phút 2 + 12 phút = 132 phút
b) 8 phút 20 giây = 60 giây 8 + 20 giây = 500 giây
c) 3 giờ 30 giây = 60 phút 3 + 30 giây = 60 giây
180 + 30 giây = 10 830 giây
d) 1 giờ 15 phút = 60 phút + 15 phút = 60 giây 75 = 4500 giây
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
a) 3 năm rưỡi = .?. tháng
b) 5 năm 4 tháng = .?. tháng
c) 1 tuần 6 ngày = .?. ngày
d) 4 ngày 10 giờ = .?. giờ
e) 4 ngày rưỡi = .?. phút
Trả lời:
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
a) 54 tháng = .?. năm
b) 60 giờ = .?. ngày
c) 270 phút = .?. giờ
d) 9000 giây = .?. phút = .?. giờ
Trả lời:
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
a) 42 phút = .?. giờ
b) 252 giây = .?. phút
c) 9 giờ = .?. ngày
d) 57 tháng = .?. năm
Trả lời:
Câu 7: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống:
a) thế kỉ .?. 110 năm
b) 4 năm rưỡi .?. 55 tháng
c) 3,5 ngày .?. 5000 phút
d) 2,4 giờ .?. 8640 giây
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Dưới đây là năm công bố một số phát minh vĩ đại trong lịch sử phát triển của loài người và năm xảy ra một số sự kiện trong lịch sử Việt Nam. Em hãy cho biết những sự kiện trên xảy ra vào thế kỉ nào.
a) Bóng đèn sợi đốt năm 1879 | b) Máy bay năm 1903 |
c) Kính lúp năm 1268 | d) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1945 |
e) Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa năm 1789 | f) Vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long năm 1010 |
Trả lời:
a) Thế kỉ 19
b) Thế kỉ 20
c) Thế kỉ 13
d) Thế kỉ 20
e) Thế kỉ 18
f) Thế kỉ 11
Câu 2: Bạn Lan đặt mục tiêu đọc sách ít nhất 5 giờ mỗi tuần. Bạn đã ghi lại thời gian đọc sách mỗi ngày của tuần trước vào bảng dưới đây. Theo em, bạn Lan đã đạt được mục tiêu đề ra chưa?
Thời gian đọc sách | |||||||
Ngày | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Chủ nhật |
Thời gian (phút) | 36 | 35 | 28 | 50 | 42 | 65 | 45 |
Trả lời: