Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 1 (P2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN (PHẦN 2)

Bài 1: Tính 23531 + 5321 – 973

Trả lời:

23531 + 5321 – 973

= 28852 – 973

= 27879

Bài 2: Tìm x:

a.     (10 + x) – 2 =11

b.    44 – (8 + x) = 21

Trả lời:

a.      (10 + x) – 2 =11

  10 + x = 13

          x = 3

b.    44 – (8 + x) = 21

          8 + x = 23

                x = 15

Bài 3: Đọc số sau: 8.245.532

Trả lời:

Tám triệu hai  trăm bốn mươi lăm nghìn năm trăm ba mươi hai.

Bài 4: Tính:

58 147 + 26 972

Trả lời:

58 147 + 26 972 = 85 119

Bài 5: Tính

895 241 - 396 435

Trả lời:

895 241 - 396 435 = 498 806

Bài 6: Tính

795 251 - 456 436

Trả lời:

795 251 - 456 436 = 338 815

Bài 7: Tính

478 + 541 – 892

Trả lời:

478 + 541 - 892 = 1 019 - 892 = 127

Bài 8: Cho các số 63 985; 205 734; 3 548 697; 5 764 808 283 (viết trong hệ thập phân). Chữ số 3 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu?

Trả lời:

3 000 - 30 - 3 000 000 - 3

Bài 9: Với ba chữ số 0, 2, 7, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số (Mỗi chữ số chỉ được xuất hiện một lần).

Trả lời:

Chữ số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên. Với ba chữ số 0, 2, 7, ta viết được các số mà các chữ số chỉ được xuất hiện một lần là:

207, 270, 702, 720

Như vậy, tổng cộng có tất cả 4 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 10: Dùng các chữ số 0, 3, 9, hãy viết một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 9 có giá trị là 90.

Trả lời:

390

Bài 11: Tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1 441 457 889 người, dân số Ấn Độ là 1 412 366 812 người.

a) Hãy viết cách đọc các chỉ số dân số này.

b) Dân số nước nào lớn hơn?

Trả lời:

a) 1 441 457 889: Một tỉ bốn trăm bốn mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm tám mươi chín

1 412 366 812: Một tỉ bốn trăm mười hai triệu ba trăm sáu mươi sáu nghìn tám trăm mười hai

b) Trung Quốc đông dân hơn.

Bài 12: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ .

a)

b)

c)

Trả lời:

a)   

b)   

c)

Bài 13: Viết các biểu thức số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

a.       b.   

c.          d.

Trả lời:

a)

b)

c)

d)

 

Bài 14: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a. A ={ x  | 9 < x < 15}b. B ={ x  | 10  x < 15}
c. C ={ x  *| x < 10}d. B ={ x  *| x  9}

Trả lời:

a. A ={10; 11; 12; 13; 14}b. B ={10; 11; 12; 13; 14
c. C ={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}d. B ={ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Bài 15: Cho tập hợp M = { x  | x chia hết cho 2}

Trong các số 0; 3; 5; 6; 8 số nào thuộc và không thuộc tập M.

Trả lời:

0; 6; 8M

3; 5 M

Bài 16: Cho tập hợp M = {1; ; ; ; }

Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?

Trả lời:

M = { | x   }

Bài 17: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a. A ={ x  | 9 < x < 15}b. B ={ x  | 10  x < 15}
c. C ={ x  *| x < 10}d. B ={ x  *| x  9}

Trả lời:

a. A ={10; 11; 12; 13; 14}b. B ={10; 11; 12; 13; 14
c. C ={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}d. B ={ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Bài 18: Cho tập hợp M = {8; 9; 10; …; 57}

Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?

Trả lời:

M = {x ∈ N | 8}

Bài 19: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh a và b với:

a = 2 010. 2 010; b = 2 008. 2 012.

Trả lời:

Ta có: a = 2 010. 2 010 = (2 008 + 2). 2 010 = 2 008. 2 010 + 2. 2 010

b = 2 008. 2 012 = 2 008. ( 2 010 + 2) = 2 008. 2 010 + 2. 2 008

Nhận thấy 2. 2 010 > 2. 2 008 nên a > b

Bài 20: Không đặt tính, hãy so sánh:

a) m = 19 . 90 và n = 31. 60

b) p = 2 011 . 2 019 và q = 2 015. 2 015

Trả lời:

a) Ta có: m = 19. 90 = (20 - 1). 3. 30 = (60 - 3). 30 = 57. 30

n = 31. 60 = (30 + 1). 2. 30 = (60 + 2). 30 = 62. 30

Thấy 57 < 62 nên m < n

b) Ta có: p = 2 011. 2 019 = (2 015 - 4). 2 019 = 2 015. 2 019 - 4. 2019

q = 2 015. 2 015 = (2 019 - 4). 2 015 = 2 015. 2 019 - 4. 2 015

Thấy 4. 2 019 > 4. 2 015 nên p < q

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay