Câu hỏi tự luận Công nghệ 8 cánh diều bài 3: Bản vẽ chi tiết

Bộ câu hỏi tự luận Công nghệ 8 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Công nghệ 8 Cánh diều bài 3: Bản vẽ chi tiết, Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Công nghệ 8 Cánh diều.

Xem: => Giáo án công nghệ 8 cánh diều

CHỦ ĐÊ 1. VẼ KĨ THUẬT

BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT

(15 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Bản vẽ chi tiết là gì? Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết.

Trả lời:

- Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết.

- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy, dùng trong lao động, chế tạo, lắp ráp, thi công vận hành.

Câu 2: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.

Trả lời:

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

- Bước 1: Khung tên

+ Tên gọi chi tiết

+ Vật liệu chế tạo

+ Tỉ lệ bản vẽ

- Bước 2: Hình biểu diễn

+ Tên gọi các hình chiếu

- Bước 3: Kích thước

+ Kích thước chung của chi tiết

+ Kích thước các phần của chi tiết

- Bước 4: Yêu cầu kĩ thuật

+ Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt

Câu 3: Khung tên của bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

Trả lời:

Khung tên của bản vẽ chi tiết ghi tên gọi chi tiết máy, vật liệu chế tạo, tỉ lệ và ký hiệu bản vẽ, tên cơ sở thiết kế hoặc chế tạo, người vẽ, ngày vẽ,…

Câu 4: Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết.

Trả lời:

Trong bản vẽ chi tiết thường có các nội dung sau:

- Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu thể hiện hình dạng của chi tiết hoặc vật thể.

- Kích thước: các kích thước thể hiện độ lớn của chi tiết.

- Yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về việc gia công, xử lí bề mặt,...

- Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (chế tạo).

Câu 5: Người công nhân căn cứ vào đâu để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?

Trả lời:

Người công nhân căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ chi tiết) để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế.

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: : Mặt bằng và mặt cắt của bản vẽ nhà có các mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào?

Trả lời:

- Mặt bằng có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nền nhà.

- Mặt cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu chiếu đứng hoặc chiếu cạnh.

Câu 2 : Mặt bằng và mặt cắt của bản vẽ nhà có các mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào?

Trả lời:

- Mặt bằng có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nền nhà.

- Mặt cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu chiếu đứng hoặc chiếu cạnh.

Câu 3: Em hãy quan sát hình và hoàn thành bảng dưới đây

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

-....

- Vật liệu chế tạo

- ...

Tấm đệm

...

1:1

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

Hình chiếu đứng

...

3.....

- ...

- Kích thước bộ phận

136, ..., 10

...

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Yêu cầu về gia công

- ...

Làm cùn cạnh sắc

Mạ kẽm

Trả lời:

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu chế tạo

- Tỉ lệ

Tấm đệm

Thép

1:1

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

Hình chiếu đứng

Hình chiếu bằng

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước bộ phận

136, 78, 10

40

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Yêu cầu về gia công

- Yêu cầu xử lí bề mặt

Làm cùn cạnh sắc

Mạ kẽm

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Em đọc được những thông tin gì về bản vẽ dưới đây?

Trả lời:

Từ bản vẽ trên, chúng ta có thể thấy đây là một khối trụ với các thông số như sau:

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép.

- Đường kính trong 50 mm.

- Đường kính ngoài 80 mm.

- Chiều dài 100 mm.

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc, tôi cứng bề mặt.

Câu 2: Quan sát hình dưới đây và cho biết:

- Bản vẽ tấm đệm được vẽ theo tỉ lệ nào vật chế tạo là gì?

- Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết.

- Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ.

Trả lời:

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 136 x 78 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.

Câu 3: Mục đích đọc bản vẽ lắp là gì?

Trả lời:

Mục đích đọc bản vẽ lắp là để hiểu tường tận các nội dung của bản vẽ lắp, hình dung được hình dạng, kết cấu của sản phẩm, vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm để tiến hành công việc lắp ráp hay sử dụng sản phẩm.

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Đọc bản vẽ dưới đây.

Trả lời:

Trình tự đọc

Nội dung cần tìm hiểu

Bản vẽ vòng đai

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Vòng đai

- Thép

- 1:2

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Vị trí hình cắt

- Hình chiếu bằng

- Hình cắt ở hình chiếu đứng

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các phần chi tiết

- Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

- Bán kính vòng trong R25

- Chiều dày 10

- Khoảng cách 2 lỗ 110

- Đường kính 2 lỗ Φ 12

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lý bề mặt

- Làm từ cạnh

- Mạ kẽm

5. Tổng hợp

- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

- Công dụng của chi tiết

- Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

- Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác

Câu 2: Đọc bản vẽ dưới đây.

Trả lời:

Trình tự đọc

Nội dung cần tìm hiểu

Bản vẽ vòng đai

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Tỉ lệ

- Bộ ròng rọc

- 1:2

2. Bảng kê

- Tên gọi hình chiếu

- Giá (1)

- Móc treo (1)  

- Trục (1)

- Bánh ròng rọc (1)

3. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1)

- Hình chiếu cạnh

- Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước chi tiết

- Chiều cao 100

- Chiều rộng 40

- Chiều dài 75

- Bánh ròng rọc có đường kính rãnh Φ 60

5. Phân tích chi tiét

- Vị trí của các chi tiết

- Tô màu cho các chi tiết

6. Tổng hợp

- Trình tự tháo, lắp

- Công dụng của sản phẩm

- Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra

- Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2

- Nâng vật lên cao dễ dàng hơn

Câu 3: Đọc chi tiết ở Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.7.

Trả lời:

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

Câu 4: Đọc chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.5.

Trả lời:

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

=> Giáo án Công nghệ 8 cánh diều Bài 3: Bản vẽ chi tiết

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi tự luận Công nghệ 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay