Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 53: Khái niệm phân số
Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 53: Khái niệm phân số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
BÀI 53: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
(18 câu)1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình sau
Giải:
- B. C. D.
Câu 2: Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:
yến; dm; giờ; thế kỉ; km
Giải:
yến đọc là: một phần ba yến
dm đọc là: ba phần năm đề - xi – mét
giờ đọc là: mười một phần mười hai giờ
thế kỉ đọc là: ba phần tư thế kỉ
km đọc là: bảy phần mười ki – lô – mét
Câu 3: Trong phân số
- a) Mẫu số 8 cho biết điều gì?
- b) Tử số 4 cho biết điều gì?
Giải:
- a) Mẫu số 8 cho biết hình được chia làm 8 phần bằng nhau
- b) Tử số 4 cho biết đã tô màu 4 phần bằng nhau
Câu 4: Hãy viết các phân số sau
- a) Năm phần ba mươi
- b) Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt
- c) Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín
- d) Năm mươi hai phần hai trăm linh bảy
Giải:
- a) b) c) d)
Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống
Phân số | Tử số | Mẫu số |
Giải:
Phân số | Tử số | Mẫu số |
5 | 9 | |
5 | 30 | |
8 | 9 | |
11 | 12 |
Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống
Phân số | Tử số | Mẫu số |
5 | 3 | |
6 | 75 | |
102 | 9 | |
54 | 42 |
Giải:
Phân số | Tử số | Mẫu số |
5 | 3 | |
6 | 75 | |
9 | 102 | |
54 | 42 |
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Hãy ghi Đ, ghi S vào chỗ chấm
- a) Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 …….
- b) Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 …….
- c) Phân số đọc là bảy phần trăm …….
- d) Phân số đọc là ba phần tám …….
Giải:
- a) Đ
- b) Đ
- c) S
- d) Đ
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
- a) Mẫu số của phân số chỉ rõ đơn vị đã được chia làm bao nhiêu phần bằng ……….
- b) Tử số của phân số chỉ rõ ta đã lấy mấy phần đó. ……….
- c) Tử số của phân số phải khác 0. ………
- d) Mẫu số của phân số phải khác 0. ………..
Giải:
- a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Câu 3: Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây
Giải:
- a) Phân số đọc là: bốn phần sáu
- b) Phân số đọc là: ba phần sáu
- c) Phân số đọc là: bảy phần mười
Câu 4: Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau
Giải:
Các phân số có cùng mẫu số là:
Phân số đọc là: bốn phần chín
Phân số đọc là: hai phần chín
Phân số đọc là: bảy phần chín
Câu 5: Đọc các phân số có cùng tử số trong các phân số sau
Giải:
Các phân số có cùng tử số là:
Phân số đọc là: tám phần mười một
Phân số đọc là: tám phần mười lăm
Phân số đọc là: tám phần mười chín
3. VẬN DỤNG (6 CÂU)
Câu 1: Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0. Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
Giải:
Các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho là:
Câu 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Giải:
Câu 3: Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là
Giải:
5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là :
Câu 4: Nêu phân số chỉ số phần nước ngọt còn lại trong hộp
Giải:
Phân số chỉ số phần nước ngọt còn lại trong các hộp lần lượt là:
Câu 5: Tổ Hai được phân công trồng cây trên một mảnh đất. Các bạn chia mảnh đất thành 12 phần bằng nhau và trồng cây như sau:
Trồng hoa hồng
Trồng hoa cúc
Trồng rau cải
Trồng cà chua
Giải:
Hoa hồng được trồng trên mảnh đất
Hoa cúc được trồng trên mảnh đất
Rau cải được trồng trên mảnh đất
Cà chua được trồng trên mảnh đất
Câu 6: Những con vật trong tranh gồm bốn loại; dê, lợn, cừu và ngựa. Nêu phân số chỉ số con vật mỗi loại trong bức tranh theo mẫu
Mẫu: số con vật trong bức tranh là con dê
Giải:
số con vật trong bức tranh là con lợn
số con vật trong bức tranh là con cừu
số con vật trong bức tranh là con ngựa
4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)
Câu 1: Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
- a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
- b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
Giải:
Ta có: 3 = 0 + 3 = 1 + 2
đọc là: "Không phần ba"
đọc là: "Một phần hai"
đọc là: "Hai phần một"
- a) Ta có dãy:
Ta thấy số thứ hai hơn số thứ nhất là:
Số thứ ba hơn số thứ hai là:
Để có một quy luật ta cho số thứ ba hơn số thứ hai là
Số thứ tư hơn số thứ ba là
... cứ như vậy ta được dãy có quy luật: số sau hơn số trước các phân số có tử số là các số lẻ liên tiếp, mẫu số là 2.
- b) Số thứ nhất là
Số thứ hai hơn số thứ nhất , số thứ hai là
Số thứ ba hơn số thứ hai là , số thứ ba là
Số thứ tư hơn số thứ ba là , số thứ tư là
Số thứ năm hơn số thứ tư là , số thứ năm là
Số thứ sáu hơn số thứ năm là , số thứ năm là
Vậy ba phân số tiếp theo của dãy đó là:
=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 53: Khái niệm phân số