Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 69: Ôn tập phân số

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 69: Ôn tập phân số . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 69: ÔN TẬP PHÂN SỐ

 (25 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:

Giải:

Hình 1.                       Hình 2.                       Hình 3.              Hình 4.

Câu 2: Viết phân số thích hợp vào vạch giữa  và   trên tia số:



Giải:

 

Câu 3: Hãy viết các phân số sau

  1. a) Năm phần ba mươi
  2. b) Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt
  3. c) Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín
  4. d) Năm mươi hai phần hai trăm linh bảy

Giải:

  1. a) b) c)                             d)

 

Câu 4: : Số?

Mẫu

                                                   

Giải:

                                                   

Câu 5: : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:

Giải:

  1. a) ; ; ;
  2. b) ; ; ;

 

Câu 6: Trong mỗi nhóm các phân số cho dưới đây, phân số nào bằng 1?

Giải:

+ Nhóm 1: Phân số

+ Nhóm 2: Phân số

+ Nhóm 3: Phân số

Câu 7: Rút gọn các phân số: ; ; ; .

Giải:

; ; ; .

 

Câu 8: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

  1. a) và           b) và                              c) và

Giải:

  1. a) , b) , c) , ( )

 

Câu 9:  Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau:

  1. a) Đã tô màu hình nào?
  2. b) Phân số thứ nhất là , phân số thứ hai là . Hãy so sánh hai phân số đó.

Giải:

  1. a) Đã tô màu hình 4. (vì )
  2. b) Có:

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

  1. a) Mẫu số của phân số chỉ rõ đơn vị đã được chia làm bao nhiêu phần bằng ……….
  2. b) Tử số của phân số chỉ rõ ta đã lấy mấy phần đó. ……….
  3. c) Tử số của phân số phải khác 0. ………
  4. d) Mẫu số của phân số phải khác 0. ………..

Giải:

  1. a) Đ b) Đ c) S                       d) Đ

Câu 2: So sánh các phân số:

  1. a) và b) và                     c) và

Giải:

  1. a) b)                 c)  

Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng ?

Giải:

Có:

 

Câu 4: Viết phân số tối giản chỉ phần tô màu trong mỗi hình

Giải:

   
   

 

  
  

 

 

Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số:

  1. a) và b) và c) và

Giải:

  1. a) MSC: 35

;

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và

  1. b) MSC: 45

Ta có: ; (để nguyên)

  1. c) MSC: 30

Có: ; ;

Vậy: Quy đồng mẫu số ba phân số và  ta được ba phân số , và

Câu 6: Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần.

Giải:

Ta có: và đều bé hơn 1;               và đều lớn hơn 1

< (Hai phân số có cùng tử số là 1, mà mẫu số (6) lớn hơn mẫu số (3)).

< (Hai phân số có cùng mẫu số là 2, mà tử số (3) bé hơn tử số (5)).

Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; .

 

3. VẬN DỤNG (8 CÂU)

Câu 1: Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là

Giải:

5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là :

 

Câu 2: Tổ Hai được phân công trồng cây trên một mảnh đất. Các bạn chia mảnh đất thành 12 phần bằng nhau và trồng cây như sau:

 Trồng hoa hồng

 Trồng hoa cúc

 Trồng rau cải

 Trồng cà chua

Giải:

Hoa hồng được trồng trên  mảnh đất

Hoa cúc được trồng trên  mảnh đất

Rau cải được trồng trên mảnh đất

Cà chua được trồng trên mảnh đất

 

Câu 3: Trong hộp có 189 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm bao nhiêu phần số viên bi trong hộp?

Giải:

Số bi xanh chiếm số phần của số viên bi trong hộp là:

Số bi xanh chiếm  số phần của số viên bi trong hộp là:

 

Câu 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) AM = .... AB MB = .... AB
  2. b) CI = ..... CD IN = ...... CD ND = ...... CD

Giải:

  1. a) AM = AB MB =  AB
  2. b) CI = CD IN = CD                      ND =  CD

Câu 5: Nêu phân số chỉ số phần đã sắp xếp đầy sách trong mỗi hàng của giá sách dưới đây:

Giải:

(1):                                       (2):                                       (3):

(4):                                       (5):                                       (6):

 

Câu 6: Hãy chững tỏ các phân số bằng nhau:

  1. a) b)

Giải:

  1. a) ;
  2. b)

 

Câu 7: Một bài ôn tập có tất cả 16 câu hỏi. Bạn Gia Hân trả lời đúng 12 câu

  1. a) Hỏi bạn Gia Hân trả lời đúng được bao nhiêu phần số câu hỏi của bài ôn tập?
  2. b) Rút gọn phân số ở câu a về dạng phân số tối giản.

Giải:

  1. a) Bạn Gia Hân trả lời đúng được phần số câu hỏi của bài ôn tập
  2. b)

 

Câu 8. Nam và Trang làm pano để tuyên truyền phòng chống dịch. Nam dự kiến sẽ dán ảnh vào tấm pano. Trang dự kiến sẽ dán ảnh vào tấm pano.

Em hãy quy đồng mẫu số hai phân số chỉ phần pano hai bạn dự kiến sẽ dán ảnh.

Giải:

MSC: 8

’        

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất

  1. a)
  2. b)
  3. c)
  4. d)

Giải:

  1. a)
  1. b) .
  1. c)
  1. d)

Câu 2: Hai kho có 360 tấn thóc. Nếu lấy số thóc ở kho thứ nhất và 2/ 5 số thóc ở kho thứ 2 thì số thóc còn lại ở 2 kho bằng nhau.

  1. Tính số thóc lúc đầu mỗi kho.
  2. Hỏi đã lấy ra ở mỗi kho bao nhiêu tấn thóc.

Giải:

  1. Số phần đã bị lấy đi là: (số thóc)

Số phần còn lại là: (số thóc)

Số thóc còn lại là: (tấn)

Số thóc còn lại ở kho thứ nhất và thứ hai là: 96 : 2 = 48 (tấn)

Số thóc lúc đầu của kho thứ nhất là: (tấn)

Số thóc lúc đầu của kho thứ hai là: (tấn)

  1. Số thóc đã lấy ra ở kho thứ nhất là: 144 - 48 = 96 (tấn)

Số thóc đã lấy ra ở kho thứ hai là: 120 - 48 = 72 (tấn)

Đáp số: a, 144 tấn, 120 tấn; b, 96 tấn, 72 tấn

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 69: Ôn tập phân số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay