Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 5: Giống vật nuôi

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều  Bài 5: Giống vật nuôi Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: GIỐNG VẬT NUÔI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Giống vật nuôi là gì?

A. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người

B. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên                                                                                                                                                                                                                  

C. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người

D. Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc.

Câu 2: Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì?

A. Phải có số lượng đảm bảo để nhân giống

B. Di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

Câu 3:Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuđược công nhận là giống vật nuôi là?

A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau

B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

C. Có một số lượng cá thể không ổn định

D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.

Câu 4:Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 5:Vai trò của giống trong chăn nuôi là?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 6:Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.

A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.

B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết

C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất

D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.

Câu 7:Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là?

A. Chọn lọc giống vật nuôi

B. Chọn lọc và nhân giống vật nuôi

C. Nuôi dưỡng giống vật nuôi

D. Đáp án khác

Câu 8: Đặc điểm của giống gà Leghorn là?

A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.

B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.

C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng thấp

D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp

Câu 9: Cho bảng sau:

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Gà RiNăng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà LeghornNăng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Gà MíaNăng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm

Gà Ai cập

Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm

 

Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào ?

A. Gà Ri

B. Gà Ai Cập

C. Gà Leghorn

D. Gà Mía

Câu 10:Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là?

A. Lợn có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ

B. Lợn có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ

C. Lợn lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ

D. Lợn có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng thẳng, bụng hơi xệ.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuđược công nhận là giống vật nuôi là?

A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau

B. Có một số lượng cá thể không ổn định

C. Có chung nguồn gốc

D. Có tính di truyền không ổn định.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng

A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao

B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt

C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau.

D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau.

Câu 4:“Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt

C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao

D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 

Câu 5: “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi.

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 

C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt

D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao

Câu 6:Đặc điểm của giống vịt cỏ là?

A. Bộ lông của vịt có màu đen. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao.

B. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao.

C. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có thân hình to, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao.

D. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé. Vịt có cho năng suất trứng khá cao. Nhưng kén thức ăn.

Câu 7:Hãy so sánh năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi trong bảng sau

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Gà RiNăng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà LeghornNăng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Trâu Việt NamHàm lượng mỡ sữa chiếm 9 - 12%
Trâu MurrahHàm lượng mỡ sữa chiếm 7 - 9%

 

A. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah.

B. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp ba so với gà Ri.

C. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri.

D. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah.

Câu 8:Cho Bảng sau:

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
bò sữa HFNăng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ
bò sữa Jersey thuần chủngNăng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ

Bò sữa lai HF

Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. 
Brown SwissNăng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. 

 

Nếu nuôi bò để lấy sữa, em sẽ chọn giống bò nào

A. Brown Swiss

B. Bò lai HF

C. Jersey

D. Bò sữa HF

Câu 9:Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của giống mèo ta?

A. Mèo ta có kích thước trung bình, với chiều cao từ 25 đến 30 cm và nặng từ 3 đến 5 kg. Thân hình thường khá linh hoạt và nhỏ gọn, tương đối thon dài, với đầu tròn và đôi tai nhỏ.

B. Chỉ có một màu lông.

C. Chúng không thích khám phá, chơi đùa nhưng rất thích được chăm sóc

D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 10: Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

 II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Khái niệm giống vật nuôi là gì?

Câu 2 (4 điểm): Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi yếu tố nào khác?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Hai nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là gì? Giống vật nuôi quyết định đến các yếu tố nào?

Câu 2 (4 điểm): Trong các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả chăn nuôi, theo em, yếu tố nào ảnh hưởng quyết định tới năng suất chăn nuôi?

 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1:Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là?

A. Chọn lọc giống vật nuôi

B. Chọn lọc và nhân giống vật nuôi

C. Nuôi dưỡng giống vật nuôi

D. Đáp án khác

Câu 2:Vai trò của giống trong chăn nuôi là?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 3:Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuđược công nhận là giống vật nuôi là?

A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau

B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

C. Có một số lượng cá thể không ổn định

D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.

Câu 4: Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì?

A. Phải có số lượng đảm bảo để nhân giống

B. Di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Giống vật nuôi phù hợp với phương thức chăn thả tự do là?

Câu 2:Liên hệ với thực tiễn và cho biết ở Việt Nam phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến là gì? Nêu ưu, nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó.

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuđược công nhận là giống vật nuôi là?

A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau

B. Có một số lượng cá thể không ổn định

C. Có chung nguồn gốc

D. Có tính di truyền không ổn định.

Câu 2: “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi.

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 

C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt

D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao

Câu 3:Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của giống mèo ta?

A. Mèo ta có kích thước trung bình, với chiều cao từ 25 đến 30 cm và nặng từ 3 đến 5 kg. Thân hình thường khá linh hoạt và nhỏ gọn, tương đối thon dài, với đầu tròn và đôi tai nhỏ.

B. Chỉ có một màu lông.

C. Chúng không thích khám phá, chơi đùa nhưng rất thích được chăm sóc

D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 4: Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?

A. Là phương thức chăn nuôi cho phép vật được đi lại tự do, tự kiếm ăn

B. Phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do

C. Là chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn

D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Lấy ví dụ một số giống vật nuôi và chất lượng sản phẩm của chúng.

=> Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 5: Giống vật nuôi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay