Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 23: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 23: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 23: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Phân số âm tám phần chín là

  1. B. C.                        D. -8,9

Câu 2. Phần không tô màu trong hình biểu diễn phân số nào?

  1. B. C.                         D.

Câu 3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?

  1. B.                          C.                          D.

Câu 4. Tử số của phân số  là

  1. -12 B. 2 021 D. - 2 021               D. 12

Câu 5. Viết phép chia sau dưới dạng phân số (-7): 22

  1. B. C.                        D.

Câu 6. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

  1. B. C.                      D.

Câu 7. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

  1. B. C.                        D.

Câu 8. Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được

  1. Phân số không tối giản
  2. Phân số có tử lớn hơn mẫu
  3. Phân số tối giản
  4. Phân số có tử bằng mẫu

Câu 9. Số nguyên a viết dưới dạng phân số ta được

  1. B. C.                         D.

Câu 10. Cho số nguyên a, cách viết nào sau đây sai?

  1. = a B. = 1 (a ≠ 0) C. = a                   D. = 0

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

B

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

B

C

A

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm số nguyên x biết =

  1. x = 6 B. x = 5 C. x = 7                  D. x = 15

Câu 2. Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

  1. 6 B. 3 C. 12                      D. 9

Câu 3. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là m2

  1. m2 B. m2 C. m2                 D. m2

Câu 4. Tìm x biết =

  1. x = 95 B. x = 101 C. x = 59                D. x = -95

Câu 5. Tìm x biết

  1. x = 10
  2. x = −10
  3. x = 5
  4. x = 6

Câu 6. Cho các phân số:. Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

  1. 4 B. 1                      C. 3                        D. 2

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm =

  1. 20 B. -30                     C. -60                     D. 40

Câu 8. Chọn câu sai

  1. = B. = C. =            D. =

Câu 9. Tìm số a; b biết = =

  1. a = 3, b = -259
  2. a = -3, b = -259
  3. a = 3, b = 259
  4. a = -3, b = 259

Câu 10. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số  với số nào để được phân số

  1. 14 B. 23                      C. 12                       D. 22

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

A

B

C

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

C

A

C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Thay dấu "?" bằng số thích hợp 

  1. a) =
  2. b) 

Câu 2 (6 điểm). Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ bằng mấy phần số học sinh nam?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a.

b.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Số học sinh nam là: 

45−22=23 (học sinh).

Số học sinh nữ bằng số phần số học sinh nam là:

.

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Thay dấu "?" bằng số thích hợp 

  1. a) =
  2. b) 

Câu 2 (6 điểm). Tìm x, y biết:

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 a.

b.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)

Vậy  

b)

Vậy  

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Phân số  được đọc là

  1. Bảy phần hai mươi
  2. Âm hai mươi phần bảy
  3. Âm bảy phần hai mươi
  4. Hai mươi phần bảy

Câu 2. Phân số có tử số bằng -10, mẫu số bằng 17 được viết là

  1. B. C.                      D.

Câu 3. Phân số  là phân số tối giản khi ƯC (a; b) bằng

  1. {1; -1}
  2. {2}
  3. {1; 2}
  4. {1; 2; 3}

Câu 4. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

  1. B. C.                      D.
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Quy đồng mẫu các phân số:

 và

Câu 2 (3 điểm). Quy đồng mẫu các phân số:

 và

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

C

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Viết một phân số mới bằng phân số  sao cho mẫu của phân số mới gấp 9 lần mẫu của phân số cũ

  1. B. C.                    D.

Câu 2. Tìm số x, y biết: = =

  1. x = 1; y = 36
  2. x = 1; y = -36
  3. x = -1; y = 36
  4. x = -1; y = -36

Câu 3. Rút gọn phân số  về dạng phân số tối giản ta được

  1. B. C.                        D.

Câu 4. Rút gọn phân số  về dạng phân số tối giản có mẫu số là

  1. 54 B. C. -4                       D. 9
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Rút gọn

Câu 2 (3 điểm). Rút gọn

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

B

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay