Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 8 kết nối (đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 kết nối cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2cuối kì 2 môn tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép toán nào sau đây trả lại kết quả false?
- A. .
B. .
- C. .
D. .
Câu 2. Màu trắng thuộc nhóm màu nào?
- A. Trung tính. B. Nóng. C. Ấm. D. Lạnh.
Câu 3. Trong môi trường lập trình trực quan, thuật toán kiểm tra tính chẵn lẻ của một số tự nhiên có thể được mô tả bằng cấu trúc điều khiển nào?
- A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết.
- B. Cấu trúc lặp với số lần định trước.
- C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ.
- D. Cấu trúc lặp có điều kiện kết thúc.
Câu 4. Em có thể thực hiện những thao tác nào với bản mẫu?
- A. Chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng.
- B. Chỉnh sửa, chia sẻ, tạo mới.
- C. Chia sẻ, tái sử dụng, tạo mới.
- D. Tạo mới, chỉnh sửa, tái sử dụng.
Câu 5. Để xoá phần đầu trang của văn bản, em thực hiện các bước như thế nào?
- A. Home Header & Footer Header Remove Header.
- B. Insert Header & Footer Header Remove Header.
- C. Layout Header & Footer Header Remove Header.
- D. Design Header & Footer Header Remove Header.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. DigiGirlZ là chiến dịch toàn cầu do tập đoàn IBM khởi xướng nhằm truyền cảm hứng cho các học sinh nữ Trung học cơ sở và Trung học phổ thông theo đuổi các ngành nghề khoa học – công nghệ, trong đó có lĩnh vực tin học.
- B. Tỉ lệ nam giới làm việc trong các ngành nghề tin học so với nữ giới còn khá thấp.
- C. Tin học đang thúc đẩy sự phát triển của mọi ngành nghề, thu hút một số lượng lớn lao động của xã hội tham gia.
- D. Người được coi là lập trình viên đầu tiên trên thế giới là một người đàn ông người Anh.
Câu 7. Em có thể tạo hiệu ứng cho các trang chiếu bằng dải lệnh nào?
- A. Slide Show.
- B. Design.
- C. Transitions.
- D. Animations.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Bài trình chiếu về chủ đề lễ hội nên dùng gam màu nóng.
- B. Nên kết hợp các màu cùng nhóm với nhau.
- C. Các màu lạnh như đen, tím, … mang lại cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hoà, lắng dịu.
- D. Không sử dụng quá nhiều màu trên một trang chiếu (bao gồm cả màu nền, màu chữ, …).
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Bản mẫu không gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu.
- B. Khi tạo bài trình chiếu mới, phần mềm Microsoft PowerPoint sẽ đưa ra các bản mẫu có sẵn được sắp xếp theo các chủ đề để em lựa chọn.
- C. Bản mẫu thường được thiết kế để lọc và lưu trữ dữ liệu.
Câu 10. Hình trong sơ đồ khối thể hiện điều gì?
- A. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
- B. Điều kiện rẽ nhánh.
- C. Xử lý/Tính toán/Gán.
- D. Trả về giá trị.
Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau?
a) Các lỗi cần được loại bỏ trước khi chương trình được coi là sản phẩm hoàn chỉnh và có thể chia sẻ với người khác.
b) Lỗi cú pháp là lỗi câu lệnh, tuy được viết đúng quy tắc nhưng thực hiện sai so với kịch bản.
c) Lỗi cú pháp dễ dàng được phát hiện và sửa chữa.
d) Lỗi lôgic là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình không hoạt động.
e) Việc xác định lỗi lôgic không phải lúc nào cũng đơn giản.
f) Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có chức năng chỉ rõ lỗi cú pháp.
- A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Câu 12. Chương trình là gì?
- A. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một trò chơi.
- B. Chương trình là một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
- C. Chương trình là tập hợp các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một video.
- D. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
Câu 13. Nghề nào dưới đây không liên quan đến ứng dụng tin học?
- A. Streamer.
- B. Vlogger.
- C. Thợ may.
- D. Bán hàng online.
Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình trực quan, cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng?
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, phép toán nào trả lại kết quả là giá trị thuộc kiểu dữ liệu số?
- A. Phép toán không phải (not).
- B. Phép toán kết hợp.
- C. Phép toán chia lấy dư.
- D. Phép toán so sánh.
Câu 16. Để đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, em cần thực hiện như thế nào?
- A. Insert Header & Footer Page Number Page Number Top of Page/Plain Number 2.
- B. Insert Header & Footer Page Number Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
- C. Insert Header & Footer Page Number Page Number Center of Page/Plain Number 2.
- D. Insert Header & Footer Page Number Page Number Middle of Page/Plain Number 2.
Câu 17. Phương án nào không phải là ứng dụng của tin học trong lĩnh vực y tế?
- A. Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa.
- B. Nghiên cứu tiến bộ y học.
- C. Hồ sơ sức khoẻ điện tử.
- D. Tạo bản vẽ 3D.
Câu 18. Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), em cần thực hiện như thế nào?
- A. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Action Link.
- B. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Media Link.
- C. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Links Link.
- D. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Symbols Link.
Câu 19. Ngày Quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin (International Girls in ICT Day) được tổ chức hàng năm bởi
- A. Liên minh Công nghệ Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- B. Liên minh Viễn thông Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- C. Liên minh Khoa học Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- D. Liên minh Giáo dục Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
Câu 20. Thuật toán so sánh hai giá trị có thể được mô tả dưới dạng cấu trúc điều khiển nào?
- A. Cấu trúc rẽ nhánh.
- B. Cấu trúc lặp.
- C. Cấu trúc tuần tự.
- D. Cấu trúc dữ liệu.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Header là phần lề trên của văn bản.
- B. Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn bản chính.
- C. Đầu trang và chân trang không thể chứa hình ảnh hay hình đồ hoạ.
- D. Số trang trong văn bản được đánh tự động và được đặt ở đầu trang hoặc chân trang.
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, phép toán 450 chia 9 được biểu diễn như thế nào?
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 23. Có mấy cách mô tả thuật toán?
- A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tin học là
- A. phát triển và thiết kế website, bán hàng online,…
- B. vlogger, quản trị cơ sở dữ liệu, phát triển phần mềm,…
- C. thiết kế đồ hoạ, streamer, lập trình ứng dụng điện thoại,…
- D. trí tuệ nhân tạo, phát triển phần mềm, quản trị mạng,…
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
a) Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm là ngắn gọn, chỉ nêu ý chính, không nêu chi tiết,…
b) Màu sắc đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Trong lập trình, hằng là gì?
b) Trong các ngôn ngữ lập trình, dữ liệu được phân loại như thế nào?
Câu 3 (1,0 điểm). Lỗi cú pháp và lỗi lôgic xảy ra khi nào?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu | 1 | 1 | 1 | 1 |
3
| 1 | 1,75 | ||||
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 14. Cấu trúc điều khiển | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 15. Gỡ lỗi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 10 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | 24 | 3 | 10 |
Điểm số | 1,75 | 3,0 | 2,5 | 1,0 | 1,5 | 0 | 0,25 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,75 điểm 47,5% | 3,5 điểm 35% | 1,5 điểm 15% | 0,25 điểm 2,5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) |
TL
| TN | |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | 1 | 9 | ||||
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản |
Nhận biết
| - Nhận biết được phần đầu trang, chân trang và số trang của văn bản. - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Tác dụng của phần đầu trang, chân trang và số trang. | 1 | C21 | |||
Vận dụng | - Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | 1 | C16 | |||
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu |
Nhận biết
| - Nhận biết được tính chất của các màu sắc. - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. | 1 | 1 | C1 | C8 | |
Vận dụng cao | - Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | 1 | C7 | |||
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu | Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được các bản mẫu (template). - Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. | 2 | C4 C18 | |||
Vận dụng cao | - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. | |||||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 2 | 10 | ||||
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | Thông hiểu | - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán. | 3 | C10 C12 C23 | ||
Vận dụng | - Tạo được một chương trình đơn giản. | |||||
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Scratch. - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. | 1 | 1 | C2 | C15 |
Vận dụng | - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. | 2 | C1 C22 | |||
Bài 14. Cấu trúc điều khiển | Thông hiểu | - Hiểu được các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan. | 2 | C14 C20 | ||
Vận dụng | - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. | 1 | C3 | |||
Bài 15. Gỡ lỗi | Nhận biết | - Nhận biết và phân loại được các loại lỗi trong chương trình. | 1 | 1 | C3 | C11 |
Thông hiểu | - Hiểu được hai phương pháp phổ biến để phát hiện lỗi lôgic trong chương trình và cách sửa lỗi. | |||||
Vận dụng | - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. | |||||
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 0 | 5 | ||||
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp | Nhận biết | - Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. - Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. | 3 | C13 C17 C24 | ||
Thông hiểu | - Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. | 2 | C6 C19 |