Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 8 kết nối (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 kết nối cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình trong sơ đồ khối thể hiện điều gì?
- A. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
- B. Điều kiện rẽ nhánh.
- C. Xử lý/Tính toán/Gán.
- D. Lệnh vào, lệnh ra.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Màu sắc đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu.
- B. Các màu trung tính như đen, be, … mang lại cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng.
- C. Nên chọn màu văn bản có độ tương phản cao với màu nền.
- D. Nên kết hợp các màu khác nhóm với nhau.
Câu 3. Ngày Quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin (International Girls in ICT Day) được tổ chức hàng năm bởi
- A. Liên minh Viễn thông Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- B. Liên minh Công nghệ Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- C. Liên minh Khoa học Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- D. Liên minh Giáo dục Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
Câu 4. Em có thể tạo hiệu ứng cho các trang chiếu bằng dải lệnh nào?
- A. Design.
- B. Transitions.
- C. Animations.
- D. Slide Show.
Câu 5. Có mấy cách mô tả thuật toán?
- A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), em cần thực hiện như thế nào?
- A. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Links Link.
- B. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết View Links Link.
- C. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Home Links Link.
- D. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết References Links Link.
Câu 7. Một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tin học là
- A. phát triển và thiết kế website, quản trị mạng, streamer,…
- B. lập trình ứng dụng điện thoại, vlogger, phát triển phần mềm,…
- C. phát triển phần mềm, bán hàng online, quản trị cơ sở dữ liệu,…
- D. quản trị mạng, phát triển phần mềm, lập trình ứng dụng điện thoại,…
Câu 8. Nghề nào dưới đây không liên quan đến ứng dụng tin học?
- A. Bán hàng online.
- B. Vlogger.
- C. Đầu bếp.
- D. Streamer.
Câu 9. Để xoá phần số trang của văn bản, ta thực hiện các bước như thế nào?
- A. Insert Header & Footer Page Number Remove Page Number.
- B. Insert Header & Footer Footer Remove Footer.
- C. Insert Header & Footer Page Number Remove Page Numbers.
- D. Design Header & Footer Header Remove Header.
Câu 10. Cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình trực quan không có dạng nào sau đây?
- A. Lặp có điều kiện bắt đầu.
- B. Lặp vô hạn.
- C. Lặp với số lần định trước.
- D. Lặp có điều kiện kết thúc.
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, phép toán nối các xâu kí tự được biểu diễn như thế nào?
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Bản mẫu giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà không tốn thời gian.
- B. Bản mẫu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
- C. Bản mẫu chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền và cả nội dung.
- D. Nội dung trong bản mẫu viết bằng tiếng Việt.
Câu 13. Để đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, em cần thực hiện như thế nào?
- A. Layout Header & Footer Page Number Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
- B. Insert Header & Footer Page Number Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
- C. Design Header & Footer Page Number Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
- D. Home Header & Footer Page Number Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Tin học đang thúc đẩy sự phát triển của mọi ngành nghề, thu hút một số lượng lớn lao động của xã hội tham gia.
- B. Các hoạt động trong ngày Quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin nhằm tuyên truyền và nhấn mạnh sự cần thiết phải thúc đẩy các cơ hội nghề nghiệp công nghệ cho phụ nữ và trẻ em gái trong lĩnh vực được xem là phát triển nhanh nhất thế giới này.
- C. Người được coi là lập trình viên đầu tiên trên thế giới là một phụ nữ người Đức.
- D. Tỉ lệ nữ giới làm việc trong các ngành nghề tin học so với nam giới còn khá thấp.
Câu 15. Phương án nào không phải là ứng dụng của tin học trong lĩnh vực du lịch?
- A. Bản đồ số cho du lịch.
- B. Quảng cáo sản phẩm du lịch.
- C. Đặt chỗ khách sạn trên website.
- D. Tạo khoá học trực tuyến.
Câu 16. Phép toán nào sau đây trả lại kết quả true?
- A. .
B. .
- C. .
D. .
Câu 17. Chương trình là gì?
- A. Chương trình là tập hợp các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một video.
- B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
- C. Chương trình là một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
- D. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
Câu 18. Em có thể thực hiện những thao tác nào với bản mẫu?
- A. Tạo mới, chỉnh sửa, tái sử dụng.
- B. Chia sẻ, tái sử dụng, tạo mới.
- C. Tái sử dụng, chỉnh sửa, chia sẻ.
- D. Chỉnh sửa, chia sẻ, tạo mới.
Câu 19. Thuật toán so sánh hai giá trị có thể được mô tả dưới dạng cấu trúc điều khiển nào?
- A. Cấu trúc tuần tự.
- B. Cấu trúc rẽ nhánh.
- C. Cấu trúc lặp.
- D. Cấu trúc dữ liệu.
Câu 20. Màu vàng thuộc nhóm màu nào?
- A. Lạnh. B. Trung tính. C. Ấm. D. Nóng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Đầu trang và chân trang không được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản sau khi tạo.
- B. Đầu trang và chân trang thường chứa thông tin ngắn gọn về văn bản giúp phân loại, kiểm soát các trang trong văn bản.
- C. Số trang trong văn bản được đánh tự động và không thể đặt ở đầu trang.
- D. Header là phần lề dưới của văn bản.
Câu 22. Trong môi trường lập trình trực quan, thuật toán kiểm tra tính chẵn lẻ của một số tự nhiên có thể được mô tả bằng cấu trúc điều khiển nào?
- A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ.
- B. Cấu trúc lặp vô hạn.
- C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết.
- D. Cấu trúc lặp với số lần định trước.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, kiểu dữ liệu lôgic có hai giá trị là true và false.
- B. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, % là dữ liệu thuộc kiểu xâu kí tự.
- C. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, 2.8156 là dữ liệu thuộc kiểu số.
- D. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, phép toán và (and) trả lại kết quả là giá trị thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có chức năng chỉ rõ lỗi cú pháp.
- B. Lỗi cú pháp dễ dàng được phát hiện và sửa chữa.
- C. Có thể dựa vào phân tích cú pháp để phát hiện lỗi lôgic.
- D. Việc xác định lỗi lôgic không phải lúc nào cũng đơn giản.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Trong lập trình, biểu thức là gì?
b) Em hãy nêu các phép toán lôgic trong ngôn ngữ lập trình Scratch.
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Khi lập trình, vì sao cần phải chạy thử chương trình?
b) Lỗi cú pháp là gì? Lỗi lôgic là gì?
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy nêu những lợi ích của việc ứng dụng tin học trong nghề nghiệp.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 14. Cấu trúc điều khiển | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 15. Gỡ lỗi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 11 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | 24 | 3 | 10 |
Điểm số | 1,5 | 3,0 | 2,75 | 1,0 | 1,5 | 0 | 0,25 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,5 điểm 45% | 3,75 điểm 37,5% | 1,5 điểm 15% | 0,25 điểm 2,5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) |
TL
| TN | |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | 0 | 9 | ||||
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản |
Nhận biết
| - Nhận biết được phần đầu trang, chân trang và số trang của văn bản. - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | - Tác dụng của phần đầu trang, chân trang và số trang. | 1 | C21 | |||
Vận dụng | - Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | 1 | C13 | |||
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu |
Nhận biết
| - Nhận biết được tính chất của các màu sắc. - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. | 1 | C20 | ||
Thông hiểu | - Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | - Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | 1 | C4 | |||
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu | Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được các bản mẫu (template). - Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. | 2 | C6 C18 | |||
Vận dụng cao | - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. | |||||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 2 | 10 | ||||
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | Thông hiểu | - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán. | 3 | C1 C5 C17 | ||
Vận dụng | - Tạo được một chương trình đơn giản. | |||||
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Scratch. - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. | 1 | 1 | C1 | C23 |
Vận dụng | - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. | 2 | C11 C16 | |||
Bài 14. Cấu trúc điều khiển | Thông hiểu | - Hiểu được các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan. | 2 | C10 C19 | ||
Vận dụng | - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. | 1 | C22 | |||
Bài 15. Gỡ lỗi | Nhận biết | - Nhận biết và phân loại được các loại lỗi trong chương trình. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được hai phương pháp phổ biến để phát hiện lỗi lôgic trong chương trình và cách sửa lỗi. | 1 | C24 | |||
Vận dụng | - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. | |||||
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 1 | 5 | ||||
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp | Nhận biết | - Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. - Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. | 3 | C7 C8 C15 | ||
Thông hiểu | - Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 2 | C3 | C3 C14 |