Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 8 kết nối (đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 kết nối cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nghề nào dưới đây không liên quan đến ứng dụng tin học?
- A. Streamer.
- B. Dancer.
- C. Bán hàng online.
- D. Vlogger.
Câu 2. Kết quả của phép toán là
- A. true.
- B. false.
- C. 4.
- D. 1.
Câu 3. Thuật toán so sánh hai giá trị có thể được mô tả dưới dạng cấu trúc điều khiển nào?
- A. Cấu trúc rẽ nhánh.
- B. Cấu trúc lặp.
- C. Cấu trúc tuần tự.
- D. Cấu trúc dữ liệu.
Câu 4. Hình trong sơ đồ khối thể hiện điều gì?
A. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
B. Điều kiện rẽ nhánh.
C. Xử lý/Tính toán/Gán.
D. Lệnh vào, lệnh ra.
Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, phép toán 16 + 5 được biểu diễn như thế nào?
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 6. Phương án nào không phải là ứng dụng của tin học trong lĩnh vực y tế?
- A. Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa.
- B. Đăng bài nhanh chóng trên báo điện tử.
- C. Hồ sơ sức khoẻ điện tử.
- D. Quản lí mã vạch thuốc.
Câu 7. Màu xanh lục thuộc nhóm màu nào?
- A. Ấm. B. Lạnh. C. Trung tính. D. Nóng.
Câu 8. Em không thể thực hiện thao tác nào sau đây với bản mẫu?
- A. Tạo mới.
- B. Chỉnh sửa.
- C. Tái sử dụng.
- D. Chia sẻ.
Câu 9. Có mấy cách mô tả thuật toán?
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Bản mẫu giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà không tốn thời gian.
- B. Bản mẫu thường được thiết kế để dùng cho một mục đích, một chủ đề cụ thể.
- C. Bản mẫu không chứa nội dung.
- D. Bản mẫu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
Câu 11. Để xoá phần đầu trang của văn bản, ta thực hiện các bước như thế nào?
- A. Insert Header & Footer Footer Remove Footer.
- B. Insert Header & Footer Page Number Remove Page Numbers.
- C. Insert Header & Footer Header Edit Header.
- D. Insert Header & Footer Header Remove Header.
Câu 12. Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), em cần thực hiện như thế nào?
- A. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Links Link.
- B. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Symbols Link.
- C. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Illustrations Link.
- D. Chọn trang chiếu Chọn vị trí đặt liên kết Insert Media Link.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nên chọn màu văn bản có độ tương đồng cao với màu nền.
- B. Màu sắc chủ đạo của bài trình chiếu nên đặt sao cho hài hoà với nội dung.
- C. Màu nóng như đỏ, cam, vàng có thể kết hợp với màu nâu.
- D. Bài trình chiếu chủ đề về nghệ thuật có thể dùng gam màu lạnh.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Lỗi ngữ nghĩa xảy ra khi các câu lệnh trong chương trình tuy được viết đúng cú pháp nhưng thực hiện không đúng kịch bản.
- B. Lỗi cú pháp là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình không hoạt động.
- C. Lỗi lôgic là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình không hoạt động.
- D. Lỗi cú pháp xảy ra khi lệnh viết sai so với quy tắc của ngôn ngữ lập trình, làm cho chương trình không hoạt động.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Header và Footer lần lượt là phần dưới cùng và trên cùng của văn bản.
- B. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang sẽ tự động xuất hiện ở tất cả các trang trong văn bản sau khi tạo.
- C. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động cho văn bản.
- D. Đầu trang và chân trang là phần chung với văn bản chính.
Câu 16. Phép toán nào sau đây trả lại kết quả true?
A. .
B. .
- C. .
D. .
Câu 17. Một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tin học là
- A. lập trình ứng dụng điện thoại, vlogger, trí tuệ nhân tạo,…
- B. phát triển và thiết kế website, thiết kế đồ hoạ, streamer,…
- C. quản trị mạng, tester, lập trình ứng dụng điện thoại,…
- D. bán hàng online, phát triển phần mềm, quản trị cơ sở dữ liệu,…
Câu 18. Chương trình là gì?
- A. Chương trình là một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một bài toán.
- B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
- C. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
- D. Chương trình là tập hợp các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Việc xác định lỗi lôgic lúc nào cũng đơn giản.
- B. Có thể chạy thử với dữ liệu mẫu để phát hiện lỗi lôgic.
- C. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có chức năng chỉ rõ lỗi lôgic.
- D. Lỗi lôgic dễ dàng được phát hiện và sửa chữa.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tin học đang thúc đẩy sự phát triển của mọi ngành nghề, thu hút một số lượng lớn lao động của xã hội tham gia.
- B. DigiGirlZ là chiến dịch toàn cầu do tập đoàn Apple khởi xướng nhằm truyền cảm hứng cho các học sinh nữ Trung học cơ sở và Trung học phổ thông theo đuổi các ngành nghề khoa học – công nghệ, trong đó có lĩnh vực tin học.
- C. Người được coi là lập trình viên đầu tiên trên thế giới là một người đàn ông người Anh.
- D. Tỉ lệ nam giới làm việc trong các ngành nghề tin học so với nữ giới còn khá thấp.
Câu 21. Để đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, em cần thực hiện như thế nào?
- A. Insert Header & Footer Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
- B. Insert Header & Footer Page Number Format Page Numbers… Bottom of Page/Plain Number 2.
- C. Insert Header & Footer Page Number Remove Page Numbers.
- D. Insert Header & Footer Page Number Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
Câu 22. Em có thể tạo hiệu ứng cho các trang chiếu bằng dải lệnh nào?
- A. Animations.
- B. Slide Show.
- C. Design.
- D. Transitions.
Câu 23. Trong môi trường lập trình trực quan, thuật toán kiểm tra tính chẵn lẻ của một số tự nhiên có thể được mô tả bằng cấu trúc điều khiển nào?
- A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết.
- B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ.
- C. Cấu trúc lặp có điều kiện kết thúc.
- D. Cấu trúc lặp vô hạn.
Câu 24. Ngày Quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin (International Girls in ICT Day) được tổ chức hàng năm bởi
- A. Liên minh Khoa học Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- B. Liên minh Giáo dục Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- C. Liên minh Công nghệ Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
- D. Liên minh Viễn thông Quốc tế của Liên Hợp Quốc.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
a) Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm gì khác so với văn bản trong tài liệu thông thường?
b) Văn bản trên trang chiếu có vai trò gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, những phép toán nào trả lại kết quả là giá trị thuộc kiểu dữ liệu lôgic?
Câu 3 (1,0 điểm)
a) Ứng dụng tin học giúp nâng cao tay nghề, bổ sung kiến thức, hỗ trợ thông tin cho người lao động như thế nào?
b) Ngày Quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin (International Girls in ICT Day) được tổ chức nhằm mục đích gì?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | ||||
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 14. Cấu trúc điều khiển | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 15. Gỡ lỗi | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 10 | 2 | 6 | 0 | 1 | 0 | 24 | 3 | 10 |
Điểm số | 1,75 | 2,0 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 0 | 0,25 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,75 điểm 37,5% | 4,5 điểm 45% | 1,5 điểm 15% | 0,25 điểm 2,5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) |
TL
| TN | |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | 1 | 9 | ||||
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản |
Nhận biết
| - Nhận biết được phần đầu trang, chân trang và số trang của văn bản. - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. | 1 | C11 | ||
Thông hiểu | - Tác dụng của phần đầu trang, chân trang và số trang. | 1 | C15 | |||
Vận dụng | - Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | 1 | C21 | |||
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu |
Nhận biết
| - Nhận biết được tính chất của các màu sắc. - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. | 1 | 1 | C1 | C13 | |
Vận dụng cao | - Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. | 1 | C22 | |||
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu | Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được các bản mẫu (template). - Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. | 2 | C8 C12 | |||
Vận dụng cao | - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. | |||||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 1 | 10 | ||||
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | Thông hiểu | - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán. | 3 | C4 C9 C18 | ||
Vận dụng | - Tạo được một chương trình đơn giản. | |||||
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Scratch. - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. | 1 | 1 | C2 | C2 |
Vận dụng | - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. | 2 | C5 C16 | |||
Bài 14. Cấu trúc điều khiển | Thông hiểu | - Hiểu được các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. | 1 | C23 | |||
Bài 15. Gỡ lỗi | Nhận biết | - Nhận biết và phân loại được các loại lỗi trong chương trình. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được hai phương pháp phổ biến để phát hiện lỗi lôgic trong chương trình và cách sửa lỗi. | 1 | C19 | |||
Vận dụng | - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. | |||||
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 1 | 5 | ||||
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp | Nhận biết | - Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. - Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. | 3 | C1 C6 C17 | ||
Thông hiểu | - Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 2 | C3 | C20 C24 |