Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có đất phù sa màu mỡ, thuận lợi cho phát triển:
A. chăn nuôi gia cầm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. sản xuất lương thực - thực phẩm.
Câu 2. Thế mạnh về địa hình để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, phân hóa đa dạng, thuận lợi để phát triển cây dược liệu, cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt.
B. Địa hình đồi núi xen kẽ những cánh đồng thung lũng bằng phẳng, thuận lợi phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, xây dựng các khu công nghiệp và đô thị.
C. Tiềm năng thuỷ điện trên các sông lớn, đặc biệt ở sông Đà.
D. Tài nguyên rừng khá giàu có, vùng có tỉ lệ che phủ rừng cao nhất cả nước, trong rừng còn nhiều lâm sản quý và các loài chim thú.
Câu 3. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Bắc Trung Bộ.
D. các nước Trung Quốc, Lào.
Câu 4. Đặc điểm giao thông vận tải của nước ta là:
A. Phát triển với tốc độ nhanh, mạng lưới giao thông vận tải không ngừng mở rộng.
B. Chất lượng vận tải ngày càng xuống cấp.
C. Mạng lưới giao thông không phát triển, thường xuyên xảy ra ùn tắc.
D. Cơ sở hạ tầng xuống cấp, lạc hậu.
Câu 5. Thuận lợi của sự gia tăng dân số về quy mô là:
A. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ đa dạng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn.
D. Số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 6. Vùng có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 7. Đâu không phải là chính sách phát triển nông nghiệp và vốn sản xuất ở nước ta?
A. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp.
B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
C. Chính sách phát triển nông nghiệp xanh, nông nghiệp tuần hoàn.
D. Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào bảo hiểm nông nghiệp.
Câu 8. Thế nào là nông nghiệp xanh?
A. Nền nông nghiệp sản xuất áp dụng đồng bộ các quy trình, công nghệ sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật tư đầu vào cho sản xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Hệ thống đồng bộ hướng tới thực hiện các quá trình với kết quả bảo đảm hệ sinh thái bền vững, thực phẩm an toàn, dinh dưỡng tốt, nhân đạo với động vật và công bằng xã hội,...
C. Hệ thống tự động hóa làm giảm nhân công, tự động biết nhu cầu của cây để cung cấp, nước, chất dinh dưỡng cho cây.
D. Sử dụng những phương pháp cho phép tái tạo và giữ gìn hệ sinh thái như trồng rừng, không làm đất (cày bừa), trồng đa canh, thuận theo tự nhiên,...
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng.
b. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy chứng minh ngành du lịch là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao hiện tại nước ta lại đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 1 | |||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | ||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | |||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 | |||||||
Bài 6: Công nghiệp | ||||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||||
Bài 8. Dịch vụ | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 9: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 10: Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | |||||||
Bài 11: Vùng đồng bằng sông Hồng | 1a | 1 | 1b | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Thông hiểu | Chỉ ra được những đặc điểm của quy mô dân số | 1 | C5 | ||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được dân số các vùng ở nước ta | 1 | C6 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu | Chỉ ra được các chính sách phát triển nông nghiệp | 1 | C7 | ||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm nền nông nghiệp xanh | 1 | C8 | ||
Bài 6: Công nghiệp | ||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||
Bài 8. Dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của giao thông vận tải nước ta | 1 | C4 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được nguyên nhân nước ta đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững | 1 | C3 (TL) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 9: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Thông hiểu | Chỉ ra được vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Nêu lên được du lịch trở thành thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | C2 | |||
Bài 10: Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | Nhận biết | Nhận biết được thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | C2 | ||
Bài 11: Vùng đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Trình bày được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển Vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | 1 | C1 | C1b (TL) |